inquiry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquiry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquiry trong Tiếng Anh.

Từ inquiry trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự điều tra, câu hỏi, sự hỏi, chiếu hội, câu hỏi, điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquiry

sự điều tra

noun

câu hỏi

noun

With the spirit of inquiry, this mother continued to ask questions.
Với ý thức luôn luôn tìm hiểu, người mẹ này tiếp tục đặt câu hỏi.

sự hỏi

noun

chiếu hội

noun

câu hỏi

noun

With the spirit of inquiry, this mother continued to ask questions.
Với ý thức luôn luôn tìm hiểu, người mẹ này tiếp tục đặt câu hỏi.

điều tra

noun

Inquiries were made by our agents at the Pension Kleist.
Những cuộc điều tra được thực hiện bởi nhân viên chúng tôi ở nhà nghỉ Kleist.

Xem thêm ví dụ

Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Mr. Iwamura only called with a frivolous inquiry, at my request.
Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện.
I'm making inquiries.
Tôi vẫn đang điều tra.
Elizabeth, as she had wished, concluded the inquiry with a verdict that nothing was proven, either against the confederate lords or Mary.
Elizabeth, đúng như mong đợi của bà, đã tổng kết lại cuộc điều tra với một phán quyết là không có bất cứ điều gì được chứng minh, không đủ bằng chứng chống lại các lãnh chúa liên minh hay Mary.
"Leveson Inquiry: Actress Sienna Miller gives evidence".
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011. ^ “Leveson Inquiry: Actress Sienna Miller gives evidence”.
The previous conservative Howard Government banned its departments from making submissions to the HREOC inquiry regarding financial discrimination experienced by same-sex couples.
Chính phủ Howard thận trọng trước đây đã cấm các phòng ban của mình đưa ra đề xuất đối với cuộc điều tra của HREOC về phân biệt đối xử về tài chính mà các cặp vợ chồng cùng giới tính đã trải nghiệm.
The gentleman from Georgia may state the nature of his parliamentary inquiry.
Quý ngài tới từ Georgia nên hiểu rõ về buổi điều trần của ông ta.
I wouldn't want to lead an inquiry into your conduct.
Tôi không muốn kiểm điểm anh đâu.
He ordered an inquiry to be conducted in response to the incident, and declared 25 November to be a day of mourning.
Ông ra lệnh tiến hành một cuộc điều tra về sự kiện, và tuyên bố ngày 25 tháng 11 là một ngày quốc tang.
The next day Archbishop Montúfar opened an inquiry into the matter.
Ngày hôm sau, Tổng Giám mục Montufar mở một cuộc điều tra.
His 1776 publication An Inquiry Into the Nature and Causes of the Wealth of Nations happened to coincide not only with the American Revolution, shortly before the Europe-wide upheavals of the French Revolution, but also the dawn of a new industrial revolution that allowed more wealth to be created on a larger scale than ever before.
Việc xuất bản tác phẩm Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (hay Sự giàu có của các quốc gia) năm 1776 trùng hợp không chỉ với cuộc Cách mạng Mỹ, không lâu trước những biến động rộng khắp ở châu Âu do cuộc Cách mạng Pháp, mà còn vào bình minh của cuộc Cách mạng công nghiệp giúp tạo ra của cải ở quy mô lớn hơn bất cứ khi nào trước đó.
In The Assayer Galileo mainly criticized Grassi's method of inquiry, heavily biased by his religious belief and based on ipse dixit, rather than his hypothesis on comets.
Trong tác phẩm Người thí nghiệm, Galilei chủ yếu chỉ trích phương pháp của Grassi về điều tra, cho rằng cách làm đó mang tính thiên hướng nặng về niềm tin tôn giáo của Grassi và dựa trên ipse dixit hơn là lý thuyết của ông về sao chổi.
It was a delicate point, and it widened the field of my inquiry.
Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi.
The general principles of lead management create an ordered structure for managing volumes of business inquiries, frequently termed leads.
Các nguyên tắc chung của quản lý khách hàng tiềm năng tạo ra một cấu trúc được sắp xếp để quản lý khối lượng yêu cầu kinh doanh, thường được gọi là khách hàng tiềm năng.
In May 2016 Moore was charged with ethics violations by the state Judicial Inquiry Commission for the ruling, subsequently being suspended from the bench for the remainder of his term on September 30 of that year.
Vào tháng 5 năm 2016 Moore đã bị Ủy ban điều tra tư pháp tiểu bang buộc tội vi phạm đạo đức, sau đó bị đình chỉ khỏi băng ghế dự bị trong thời gian còn lại của nhiệm kỳ vào ngày 30 tháng 9 năm đó.
In his memoirs, he refers to the 1944 Soviet inquiry into the massacre, which found the Germans responsible, and adds, "belief seems an act of faith".
Trong hồi ký của mình, ông có đề cập tới cuộc điều tra năm 1944 của Liên Xô với kết luận đổ tội cho người Đức và thêm, "lòng tin có lẽ là một hành động của đức tin."
Communications functions should include intelligent sourcing of inquiry information, and provide appropriate vehicles for overt contacting methods such as phone, email, or other communication forms.
Chức năng truyền thông nên bao gồm nguồn thông tin yêu cầu thông minh và cung cấp các phương tiện thích hợp cho các phương pháp liên hệ quá mức như điện thoại, email hoặc các hình thức liên lạc khác.
This revelation was received through the Urim and Thummim in answer to Joseph’s supplication and inquiry.
Điều mặc khải này được nhận qua phiến đá U Rim và Thu Mim để đáp lại lời khẩn nguyện và cầu vấn của ông Joseph.
With the state's inquiry.
Cuộc điều tra bang ấy.
There are no objections here, Mr. Jane, no judge, just a friendly inquiry.
Ở đây không có quyền phản đối, anh Jane, không có chánh án, chỉ là là một phiên thẩm tra thân thiện.
* Have a spirit of humble inquiry.
* Có được một tinh thần học hỏi đầy khiêm nhường.
This means that slotted ALOHA (S-ALOHA) is used for reservation inquiries during a contention phase, and then the actual data is transferred using dynamic TDMA with first-come first-served.
Điều này có nghĩa là slotted Aloha (S-ALOHA) được dùng để tham vấn chỗ trống trong bước tranh chấp, và sau đó dữ liệu thật sự được truyền bằng cách sử dụng TDMA động với định thời đến trước làm trước.
I still remember with appreciation her calm inquiry over 47 years ago, “But, Charles, where is your faith?”
Với lòng biết ơn, tôi vẫn nhớ lời của Shirley hỏi tôi với giọng điềm tĩnh cách nay hơn 47 năm: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles?”
Testimony before the British inquiry revealed that at 10:10 p.m., Californian observed the lights of a ship to the south; it was later agreed between Captain Stanley Lord and Third Officer C.V. Groves (who had relieved Lord of duty at 11:10 p.m.) that this was a passenger liner.
Những lời chứng trước cuộc điều tra cho thấy, lúc 10:10 tối, chiếc Californian quan sát thấy ánh sáng của một con tàu ở phía nam; sau đó Thuyền trưởng Lord và sĩ quan hạng ba (người thay Lord chỉ huy lúc 10:10) đồng ý với nhau rằng đó là một chiếc tàu chở khách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquiry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới inquiry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.