insomma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insomma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insomma trong Tiếng Ý.
Từ insomma trong Tiếng Ý có các nghĩa là thế nào, tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insomma
thế nàointerjection Insomma, mi vuoi dire com'era quella biglia? Vậy nói tôi nghe, viên bi đó trông thế nào? |
tóm lạiadverb Insomma, per lei, il tempo rende possibile qualunque convivenza. Tóm lại, đối với anh, thời gian làm cho người ta có thể chung sống với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Allora, insomma, sembra tutto in ordine. Anh biết đấy, mọi thứ đều tốt cả. |
Insomma, Mecklen che ti ha detto? Vậy Mecklen đã nói gì hả? |
Insomma, non possiamo sederci e mangiare una pizza insieme? Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao? |
Insomma, sono piccole da far paura? Ý tớ là, họ như là nhỏ bé đáng sợ không? |
Insomma, perche'correre il rischio se non necessario? Ý anh là, sao em phải mạo hiểm nếu không cần thiết chứ? |
Insomma, e'stato... Ý cháu là, điều đó thật... |
KBS: Insomma, il manifesto della compassione comincia proprio qui. KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây. |
Insomma, la nostra città non è mai stata ricca... Các bạn biết đấy, nơi đây chưa bao giờ là một thị trấn giàu có. |
Insomma, via, è solo un po'di cera! Ý tớ là, thôi nào, chỉ có tí sáp thôi mà. |
Insomma, non c'avrebbe chiamato se non avesse qualcosa da dirci. Cô ta đã chả gọi bọn tôi nếu không có gì để nói. |
Insomma, ci penserà lui. Nó quay buổi lễ được. |
Insomma, per quanto una cosa mi sembri pazzesca, la selezione naturale può pensarla diversamente. Nhưng, cho dù tôi nghĩ điều này điên rồ đến thế nào chăng nữa, chọn lọc tự nhiên có thể có các ý tưởng khác. |
Insomma, è venuto a visitare il mio laboratorio ed è stata proprio una bella visita. Và rồi ông đến thăm phòng thí nghiệm của tôi và xem xét xung quanh -- đó thực sự là 1 chuyến thăm tuyệt vời. |
Beh, no... insomma, posso. Không, tôi, um... ừ tôi có thể. |
Ma insomma, Greer sta prolungando l'attesa per fare un'entrata ad effetto? Con bé Greer đó cố tình trì hoãn để làm cái cổng vòm sang trọng hơn à? |
Insomma, sono sordi ". Bạn biết mà, họ bị khiếm thính " |
Insomma, vostro nonno lo investi'con l'auto e lo porto'in casa. Dù sao thì, ông các con đã tông bố... và mang bố vào trong nhà. |
Insomma, sapete. Các anh biết đấy. |
Insomma, perché tutti usavano i 360° in un cerchio o 60 minuti in un'ora? Do việc này mà ngày nay ta sử dụng 60 giây trong một phút, 60 phút trong một giờ và 360 (60 × 6) độ trong một vòng tròn. |
Era un buon re, insomma. Cho nên ông ta giống như 1 ông Vua tốt. |
Insomma, siamo cresciute insieme. Với lại, chúng em lớn lên cùng nhau. |
Ovvero -- insomma guardate, sono piuttosto giovane, ho circa 40 anni. Bạn biết đấy, để xem nào, tôi còn khá trẻ, tôi chỉ mới vào khoảng 40 tuổi. |
Insomma, siamo un po ́ come i Ralph Nader delle cattive idee - ( Risate ) cerchiamo di rimpiazzare le idee cattive con quelle buone. Chúng tôi giống mấy đội cảnh sát chống lừa đảo ngoài kia vậy, kiểu như Ralph Nader của những ý tưởng tệ hại ấy, ( Tiếng cười ) nhưng vẫn cố thay thế ý tưởng tồi bằng ý tưởng tốt. |
Insomma, è come dire... che potrei finire in guai molto grossi. Nghĩa là, cháu sẽ, như là... rất, rắc rối rất lớn |
Insomma viene a prendermi un amico À, có một người bạn đón tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insomma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới insomma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.