interstellar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interstellar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interstellar trong Tiếng Anh.

Từ interstellar trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa các sao, giữa các vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interstellar

giữa các sao

adjective

giữa các vì sao

adjective

Xem thêm ví dụ

For Interstellar, Zimmer and Nolan both talked about Time Life books, the space, pictures by NASA available in books that kids read.
Với Interstellar, Zimmer và Nolan thảo luận với những quyển sách Time Life, về không gian, về các bức ảnh của NASA trong những quyển sách trẻ em.
It focused on intervention in human scientific development, and came from a real technological space being on an urgent interstellar undertaking.
Nó tập trung vào sự can thiệp vào quá trình phát triển khoa học của con người, và đến từ một thực thể vũ trụ sở hữu công nghệ thực sự đang gánh vác trọng trách liên sao khẩn cấp.
Astrophysics is the branch of astronomy that deals with the physics of the universe, including the physical properties (luminosity, density, temperature, and chemical composition) of celestial objects such as stars, galaxies, and the interstellar medium, as well as their interactions.
Vật lý thiên văn là một phần của ngành thiên văn học có quan hệ với vật lý ở trong vũ trụ, bao gồm các tính chất vật lý (cường độ ánh sáng, tỉ trọng, nhiệt độ, và các thành phần hóa học) của các thiên thể chẳng hạn như ngôi sao, thiên hà, và không gian liên sao, cũng như các ảnh hưởng qua lại của chúng.
After between three and ten million years, the young Sun's solar wind would have cleared away all the gas and dust in the protoplanetary disc, blowing it into interstellar space, thus ending the growth of the planets.
Sau khoảng từ 3 tới 10 triệu năm, gió Mặt Trời dọn dẹp hết khí và bụi trong đĩa tiền hành tinh, thổi chúng vào không gian liên sao, chấm dứt sự lớn lên của các hành tinh mới.
Together, they embark on a quest to stop the Interstellar Manufacturing Corporation (IMC) from launching a superweapon.
Cùng với nhau, họ bắt tay vào một nhiệm vụ để ngăn chặn Tập đoàn sản xuất liên sao (IMC) phóng một vũ khí hủy diệt hàng loạt.
In 1944, Hendrik van de Hulst predicted that microwave radiation with wavelength of 21 cm would be detectable from interstellar atomic hydrogen gas; and in 1951 it was observed.
Năm 1944, Hendrik van de Hulst tiên đoán bức xạ vi ba tại buóc sóng 21 cm phát ra từ khí nguyên tử hiđrô có thể phát hiện được ở vị trí trung gian giữa các ngôi sao; và nó đã được quan sát thấy vào năm 1951.
More IMAX cameras were used for Interstellar than for any of Nolan's previous films.
Máy quay IMAX được sử dụng trong Interstellar nhiều hơn bất cứ bộ phim nào của Nolan trước đây.
Stepping out into the universe... we must confront the reality of interstellar travel.
Bước chân ra ngoài vũ trụ... ta phải chấp nhận sự thật về du hành liên hành tinh.
The following tables list molecules that have been detected in the interstellar medium, grouped by the number of component atoms.
Dưới đây là danh sách các phân tử đã được phát hiện trong môi trường liên sao, được nhóm lại theo số lượng nguyên tử thành phần.
Our own technologies are visible over interstellar distances, and theirs might be as well.
Công nghệ của chúng ta có thể nhận biết được qua khoảng cách liên hành tinh, và có thể công nghệ của họ cũng vậy.
Here is, in fact, what you get if you, for example, look at the distribution of amino acids on a comet or in interstellar space or, in fact, in a laboratory, where you made very sure that in your primordial soup, there is no living stuff in there.
Đây là những thứ bạn có được nếu bạn, ví dụ, xem sự phân bố của các amino acid trên một sao chổi hay trong khoảng không gian giữa các ngôi sao hay thực tế là ở trong một phòng thí nghiệm, nơi mà bạn chắc chắn rằng ở tình trạng nguyên thủy không có bất cứ một thứ tạp chất sống nào.
Examples of this include Jupiter's Great Red Spot, cloud formations and interstellar dust particles.
Ví dụ của việc này bao gồm cả Vết đỏ lớn của sao Mộc, sự hình thành sao và những phần tử bụi ngoài vũ trụ.
There are 110 currently known interstellar molecules.
Hiện tại đã có 110 phân tử giữa các vì sao được biết tới.
I mean, what's more likely: that extraterrestrial intelligences or multi- dimensional beings travel across vast distances of interstellar space to leave a crop circle in Farmer Bob's field in Puckerbrush, Kansas to promote skeptic. com, our web page?
Ý tôi là điều khả dĩ hơn là: trí tuệ ngoài trái đất hay thực thể đa chiều vượt qua khoảng không to lớn giữa các vì sao để bỏ lại mấy vòng tròn bí ẩn trên cánh đồng ở Puckerbrush, Kansas nhằm quảng cáo cho skeptic. com, trang web của chúng tôi?
This has prompted a still ongoing search for interstellar molecules which are either of direct biological importance - such as interstellar glycine, discovered in 2009 - or which exhibit biologically relevant properties like Chirality - an example of which (propylene oxide) was discovered in 2016 - alongside more basic astrochemical research.
Các phân tử này hoặc là sự quan trọng sinh học trực tiếp (glycine giữa các vì sao, được phát hiện vào năm 2009) hoặc là thứ phơi bày một cách sinh học đáng tính thích đáng (Chirality, một mẫu của propylene oxit, được phát hiện vào năm 2016).
Self-annihilation may also be viewed in terms of thermodynamics: insofar as life is an ordered system that can sustain itself against the tendency to disorder, the "external transmission" or interstellar communicative phase may be the point at which the system becomes unstable and self-destructs.
Sự tự huỷ diệt cũng có thể được quan sát dưới các quan điểm nhiệt động lực học: khi sự sống là một hệ thống có trật tự có thể duy trì nó chống lại khuynh hướng mất trật tự, sự "chuyển tiếp bên ngoài" hay giai đoạn liên lạc liên sao có thể là điểm tại đó hệ thống trở nên mất ổn định và tự huỷ diệt.
A nebula (Latin for "cloud" or "fog"; pl. nebulae, nebulæ, or nebulas) is an interstellar cloud of dust, hydrogen, helium and other ionized gases.
Tinh vân (từ Hán Việt nghĩa là mây sao; tiếng Latinh: nebulae có nghĩa là "đám mây") là hỗn hợp của bụi, khí hydro, khí helium và plasma.
This is due to thermal radiation of interstellar dust contained in molecular clouds.
Điều này là do bức xạ nhiệt của bụi liên sao chứa trong các đám mây phân tử .
Both Voyager probes continue to operate as they explore the outer boundary between the Solar System and interstellar space.
Cả hai tàu Voyager vẫn còn hoạt động và chúng đang thám hiểm vùng biên giới rìa hệ Mặt Trời với không gian liên sao.
It would be visible to the naked eye as a fourth magnitude star if it were not for the interstellar dust that completely hides it from view in visible light.
Nó có thể được nhìn thấy bằng mắt thường là ngôi sao có cấp sao là 4, nếu bụi liên sao che nó hoàn toàn khỏi tầm nhìn trong ánh sáng thấy được.
This coincided with laboratory microwave measurements with Sussex colleague David Walton on long linear carbon chain molecules, leading to radio astronomy observations with Canadian astronomers revealing the surprising fact that these unusual carbonaceous species existed in relatively large abundances in interstellar space as well as the outer atmospheres of certain stars – the carbon-rich red giants.
Điều này trùng hợp với các phép đo vi sóng trong phòng thí nghiệm với đồng nghiệp của Sussex, David Walton, về các phân tử chuỗi tuyến tính dài, dẫn tới các quan sát thiên văn vô tuyến phóng xạ với các nhà thiên văn học người Canada đã khám phá ra thực tế đáng ngạc nhiên rằng các loài carbonaceous không bình thường này tồn tại trong những khoảng không tương đối lớn trong không gian giữa các sao cũng như các bầu khí quyển bên ngoài một số ngôi sao - những nơi khổng lồ giàu carbon.
The British Interplanetary Society's hypothetical Project Daedalus interstellar probe design was fueled by helium-3 mines in the atmosphere of Jupiter, for example.
Chẳng hạn, dự án thiết kế đầu dò liên sao của Hiệp hội liên hành tinh Anh Daedalus được cung cấp nhiên liệu bởi các mỏ heli-3 trong bầu khí quyển của Sao Mộc, chẳng hạn.
He said that back in 1990, today we have about a 100, 000 times as much computing power as people had back then, so we should really think about computers as the interstellar spaceships for the mind.
Ông ấy nói điều ấy vào năm 1990, ngày nay chúng ta có sức mạnh điện toán gấp 100. 000 lần so với khi ấy, vì thế chúng ta có thể cho rằng máy tính cũng giống như phi thuyền không gian so với với trí óc.
In Noctis, a space exploration game, an interstellar propulsion system called the "Vimana Drive" is used.
Trong Noctis, một tựa game khai phá vũ trụ, một hệ thống đẩy liên sao gọi là "Vimana Drive" được sử dụng trong game.
However, gravitational stripping of the interstellar gas and dust that makes up the spiral arms produces a long train of stars known as tidal tails.
Tuy nhiên, sức hút hấp dẫn tước đi khí và bụi liên sao trong các cánh tay xoắn ốc tạo nên một chuỗi dài các ngôi sao gọi là đuôi thủy triều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interstellar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.