interweave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interweave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interweave trong Tiếng Anh.

Từ interweave trong Tiếng Anh có các nghĩa là dệt lẫn với nhau, trộn lẫn với nhau, xen lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interweave

dệt lẫn với nhau

verb

trộn lẫn với nhau

verb

xen lẫn

verb

Xem thêm ví dụ

He praised its quiet emotional impact and humour, the interweaving of northern Japan scenery with Hisaishi's cello score, and the film's Japanese spirit.
Ông ca ngợi ảnh hưởng tĩnh lặng về mặt cảm xúc và sự hài hước của nó, sự đan xen của phong cảnh miền Bắc Nhật Bản với âm nhạc cello của Hisaishi và linh hồn Nhật Bản của bộ phim.
In fact, Micah says that the prince, the judge, and the great man “interweave,” or coordinate, their wicked deeds.
Thực tế, Mi-chê nói rằng các quan trưởng, quan xét và người lớn “cùng nhau đan-dệt”, tức cấu kết, để làm ác.
Otherwise, how did he interweave scores of names, places, and events into a harmonious whole without inconsistencies?
Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán?
In order for the group law and the topology to interweave well, the group operations must be continuous functions, that is, g • h, and g−1 must not vary wildly if g and h vary only little.
Để cho luật nhóm và không gian tô pô kết hợp được với nhau, phép toán nhóm phải là hàm liên tục, tức là, g • h, và g−1 phải không thay đổi quá lớn nếu g và h chỉ thay đổi rất ít.
It's this interweaving of art and science that elevates the world to a place of wonder, a place with soul, a place we can believe in, a place where the things you imagine can become real -- and a world where a girl suddenly realizes not only is she a scientist, but also an artist.
Đó là sự đan xen giữa nghệ thuật và khoa học mà đưa thế giới lên tầm cao mới, một nơi có hồn, nơi ta hằng tin tưởng, nơi mà những điều bạn tưởng tượng có thể thành hiện thực và một thế giới mà một cô bé chợt nhận ra cô ấy không chỉ là nhà khoa học mà còn là một họa sĩ.
We understand that these will become much more virulent, that what we see today is this interweaving of societies, of systems, fastened by technologies and hastened by just-in-time management systems.
Chúng tôi hiểu rằng những điều này sẽ trở nên độc hại hơn rất nhiều, rằng những gì chúng tôi thấy ngày hôm nay, là sự kết hợp với nhau giữa những xã hội, của những hệ thống, được gắn chặt với công nghệ, và thúc đẩy bởi những hệ thống quản lý không kể đến thời gian.
It is a book about how the creative achievements of logician Kurt Gödel, artist M. C. Escher and composer Johann Sebastian Bach interweave.
Theo một cách hiểu, nó miêu tả các quan hệ giữa thành tích sáng tạo của nhà lôgic Kurt Gödel, họa sĩ M. C. Escher, và nhà soạn nhạc Johann Sebastian Bach.
To make an island, the locals bend the reeds, still rooted to the lake bottom, and interweave them to make a platform.
Để tạo thành một hòn đảo, người dân địa phương uốn cong những cây cỏ tranh, rễ vẫn còn bám vào đáy hồ, và bện chúng lại để tạo thành nền.
That's another contradiction -- science and art don't often go together, but interweaving them can help these girls bring their whole selves to what they learn, and maybe one day join the ranks of astronomers who are full of contradictions, and use their backgrounds to discover, once and for all, that we are truly not alone in the universe.
Đó lại là một nghịch lý khác -- khoa học và nghệ thuật thường ít hợp nhau nhưng kết hợp chúng có thể giúp các em gái này trải nghiệm hết mình với những điều học được, và biết đâu một ngày nào đó sẽ là các nhà thiên văn học, những người đầy những nghịch lý, và dùng kiến thức của các em để nhận ra một lần và mãi mãi, rằng chúng ta thực sự không cô đơn trong vũ trụ này.
I've heard what I consider an extraordinary thing that I've only heard a little bit in the two previous TEDs, and what that is is an interweaving and an interlarding, an intermixing, of a sense of social responsibility in so many of the talks -- global responsibility, in fact, appealing to enlightened self- interest, but it goes far beyond enlightened self- interest.
Tôi đã được nghe những điều tôi cảm thấy thật phi thường điều mà tôi mới chỉ nghe được chút ít trong 2 lần TED trước, và đó là một sự kết nối, xen lẫn, xáo trộn chằng chịt của ý thức trách nhiệm xã hội trong số rất nhiều buổi nói chuyện -- thực tế là, trách nhiệm của toàn nhân loại, có sức cuốn hút tới những suy nghĩ cá nhân được khai sáng, nhưng nó thậm chí còn vượt tầm cả những suy nghĩ cá nhân được khai sáng đó.
In the rainforests of the Democratic Republic of Congo, in the Ituri society, the men pound out a cloth out of a special tree, and the women, who are also the praise singers, paint interweaving patterns that are the same in structure as the polyphonic structures that they use in their singing -- a sort of a musical score, if you may.
trong những khu rừng mưa ở Cộng hòa Dân chủ Congo, trong xã hội người Ituri, đàn ông làm ra vải từ một loại cây đặc biệt, và phụ nữ là những người hát ca vịnh sẽ vẽ những mẫu dệt có cùng cấu trúc với cấu trúc đa âm họ dùng trong ca hát, có thể gọi đó là một bản dàn bè trong âm nhạc.
Two sheets of paper from a phone book may slide across each other quite easily, but multiply that friction by the number of pages in two phonebooks by interweaving the pages and you've got yourself a monster capable of lifting an entire car.
Hai tờ giấy từ một cuốn sách điện thoại có thể trượt qua nhau khá dễ dàng, nhưng tăng ma sát bởi số lượng các trang trong hai cuốn sách điện thoại bằng cách đan xen các trang và bạn đã có cho mình một con quái vật có khả năng nâng toàn bộ chiếc xe oto.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interweave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.