interviewer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interviewer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interviewer trong Tiếng Anh.

Từ interviewer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người phỏng vấn, lỗ nhòm, người gặp riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interviewer

người phỏng vấn

noun

Remember, too, that the interviewer is not your enemy.
Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn.

lỗ nhòm

noun

người gặp riêng

noun

Xem thêm ví dụ

Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
"Interview: Tangled Directors Nathan Greno & Byron Howard - Page 2".
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. ^ “Interview: Tangled Directors Nathan Greno & Byron Howard - Page 2”.
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
As a feminist and sexology specialist she also held numerous conferences, seminars and national and international television interviews on the subject.
Là một chuyên gia về nữ quyền và tình dục học, bà tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo và nhiều cuộc phỏng vấn truyền hình trong nước và quốc tế về chủ đề này.
Those who hold keys of priesthood authority and responsibility help us prepare by conducting temple recommend interviews.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
INDEX OF QUESTIONS 201 BEST QUESTIONS TO ASK ON YOUR INTERVIEW CHAPTER 6 6-1 How did you find me?
DANH MỤC CU HỎI 201 CU HỎI HAY TRONG CÁC CUỘC PHỎNG VẤN Chương 6 6-1 Làm thế nào ông biết về tôi?
In an interview with Jeune Afrique magazine, Sindika Dokolo revealed that he has the ambition to "build the most beautiful collection of classical art in the world".
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Jeune Afrique, Sindika Dokolo tiết lộ rằng ông có tham vọng "xây dựng bộ sưu tập nghệ thuật cổ điển đẹp nhất thế giới".
Fernandez's wife, Pilar Fernandez, spoke with me in an exclusive interview, moments ago.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
"KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy".
Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012. ^ “KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy”.
However, Robert J. Donovan in his book PT 109: John F. Kennedy in WWII, after interviewing many of the crew, concludes that it was not an accident, and he talked to the man at the wheel who was ordered to steer for a collision course.
Tuy nhiên, tác giả Robert J. Donovan, sau khi đã phỏng vấn nhiều người trong thủy thủ đoàn, đi đến kết luận rằng đây không phải là một tai nạn, kể cả đã nói chuyện với người hoa tiêu cầm lái vốn đã nhận được lệnh bẻ lái để húc vào chiếc PT.
Interview/documentary from 1987, featuring Momčilo Gavrić himself on YouTube (in Serbian) Documentary about Momčilo Gavrić, including interviews with his relatives on YouTube (in Serbian)
Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014. Phỏng vấn/phim tài liệu năm 1987 với Momčilo Gavrić trên YouTube (tiếng Serbia) Phim tài liệu về Momčilo Gavrić, có cả phỏng vấn họ hàng của ông trên YouTube (tiếng Serbia)
12 Interview
12 Phỏng vấn
The more you customize your questions for the demands of each interview, the more authentic you will appear.
Bạn càng thay đổi được nhiều câu hỏi phù hợp theo yêu cầu của mỗi cuộc phỏng vấn, cơ hội của bạn càng chắc chắn hơn.
When asked about the song during one of his final interviews, Lennon said he considered it to be as strong a composition as any he had written with the Beatles.
Khi được hỏi về ca khúc này trong một trong những buổi phỏng vấn cuối cùng, Lennon nói rằng ông coi ca khúc này không kém gì các ca khúc từng sáng tác với nhóm The Beatles.
In 1997, two decades after the operation, Captain Uyrangê gave an interview to UFOlogists Ademar José Gevaerd and Marco Antônio Petit where he recounted his experiences living alongside his men.
Năm 1997, hai thập kỉ sau vụ điều tra trên, Đại úy Uyrangê đã có một cuộc phỏng vấn với hai nhà nghiên cứu UFO Ademar José Gevaerd và Marco Antônio Petit rằng chính ông kể lại những trải nghiệm sống động cùng với người của mình.
La Toya further commented on the song's creation in an interview with the American celebrity news magazine People.
La Toya còn bình luận thêm về quá trình sáng tác bài hát trong một buổi phỏng vấn với tạp chí tin tức về các nhân vật nổi tiếng của Mỹ People.
In a June 30, 2006 interview, Mavericks player Dirk Nowitzki said about Cuban: He's got to learn how to control himself as well as the players do.
Trong một cuộc phỏng vấn ngày 30 tháng 6 năm 2006, người chơi Mavericks Dirk Nowitzki đã nói về Cuban: Anh ấy phải học cách kiểm soát bản thân cũng như các cầu thủ.
On one occasion, she told a male interviewer that she was going to stop giving interviews to female reporters because, in her own words, "I don't trust other women in these situations.
Trong một dịp đặc biệt, cô nói với một phóng viên nữ rằng cô sẽ dừng trả lời phỏng vấn với một phóng viên nữ, vì, "Tôi không tin những người phụ nữ khác trong những tình huống như thế này.
Your timing must be so perfect the interviewer could set her watch by it.
Sự sắp xếp thời gian của bạn cần phải hoàn hảo đến mức người phỏng vấn có thể theo dõi bằng đồng hồ.
So I went early and found a loading dock and got in and had a great interview.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Human Rights Watch also conducted research in Vietnam for this report but decided to not interview victims and witnesses there because doing so would have exposed them to almost certain retaliation.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa.
I shall always remember the day that I had an interview with him.
Tôi sẽ nhớ mãi cái ngày tôi phỏng vấn anh ta.
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview.
Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường.
Official drama CD site (in Japanese) Interview with Yumi Tamura about 7 Seeds (in Japanese) 7 Seeds (manga) at Anime News Network's encyclopedia
Official drama CD site (tiếng Nhật) Phỏng vấn Yumi Tamura về 7 Seeds (tiếng Nhật) 7 mầm sống (manga) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
On 3 February 2017, the Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights (OHCHR) released a report based on interviews with more than 200 Rohingya refugees, which said that the abuses included gang-rape, mass killing, and killing children.
Ngày 03 tháng 2 năm 2017, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về Nhân quyền công bố một báo cáo dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 200 người tị nạn Rohingya, trong đó nói rằng các ngược đãi bao gồm hiếp dâm tập thể, giết người hàng loạt, và thảm sát trẻ em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interviewer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.