interviewee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interviewee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interviewee trong Tiếng Anh.

Từ interviewee trong Tiếng Anh có các nghĩa là người được gặp mặt, người được gặp riêng, người được phỏng vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interviewee

người được gặp mặt

noun

người được gặp riêng

noun

người được phỏng vấn

noun

Xem thêm ví dụ

All of us are public and private beings, and if all you're going to get from the interviewee is their public self, there's no point in it.
Tất cả chúng ta là sinh vật thích công khai hoặc thích riêng tư, và nếu bạn có được thứ gì đó từ những người được phỏng vấn, thì đó là hình ảnh công khai của họ, chẳng có ý nghĩa gì trong đó cả.
And the gems are always the outermost aspects of our interviewee's personality.
Và những viên ngọc luôn là khía cạnh xa cách nhau nhất trong cá tính của những người chúng tôi phỏng vấn.
In a 1989 interview conducted by scholar Adam Schwarz for his book A Nation in Waiting: Indonesia's Search for Stability, an interviewee stated that, "to most Indonesians, the word 'Chinese' is synonymous with corruption".
Trong một phỏng vấn vào năm 1989 do học giả Adam Schwarz tiến hành, một người được phỏng vấn nói rằng, "đối với hầu hết người Indonesia, từ 'người Hoa' đồng nghĩa với tham nhũng".
The interviewees were placed in front of a microphone in a darkened Studio 3, and shown such questions as "What's your favourite colour?" and "What's your favourite food?", before moving on to themes more central to the album (such as madness, violence, and death).
Các phần trả lời được đặt trước một chiếc micro tối trong phòng thu số 3, bao gồm các câu hỏi như "Màu mà bạn thích nhất?", hay "Món ăn bạn thích nhất?" trước khi tới những chủ đề chính (như sự điên rồ, bạo lực và cái chết).
This is somewhat against resistance and caginess on the part of the interviewee.
Điều này nhằm chống lại sự kháng lại và thoái thác vốn là 1 phần của người được phỏng vấn.
Please compare what the Bible says with what the following interviewees have found helpful.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh nói với ý kiến của một số ngườihôn nhân hạnh phúc.
Consider, for example, some important qualities that the interviewees felt are vital to the mastery of another tongue.
Hãy xem vài đức tính mà họ thấy cần thiết để thành thạo một ngôn ngữ.
Nearly half of the interviewees stated that family members of theirs had been killed.
Gần một nửa số người được phỏng vấn nói rằng các thành viên gia đình của họ đã bị giết hại.
In 2016, a Christian broadcasting company was sanctioned by the Korea Communications Standards Commission for broadcasting an anti-LGBTI interview on a radio program, in which the interviewee claimed that, if an "anti-discrimination law for LGBTI people" is passed, "paedophilia, bestiality, etc. will be legalized” and that South Korea "will become stricken with unspeakable diseases such as AIDS".
Vào năm 2016, một công ty truyền hình Kitô giáo đã bị Ủy ban Tiêu chuẩn Truyền thông Hàn Quốc xử phạt vì phát một cuộc phỏng vấn chống LGBTI trên một chương trình phát thanh, trong đó người được phỏng vấn tuyên bố rằng, nếu "luật chống phân biệt đối xử đối với người LGBTI" là thông qua, "ấu dâm, lòng tốt, v.v. sẽ được hợp pháp hóa và Hàn Quốc" sẽ trở nên bị ảnh hưởng bởi những căn bệnh không thể nói được như AIDS".
Another interviewee described killings and rapes of Chechen men in a "concentration camp with a commercial streak" near the village of Khattuni.
Một người được phỏng vấn khác mô tả các vụ giết người và hãm hiếp của người Chechnya trong một "trại tập trung với tính cách thương mại" gần làng Khottuni.
And the audience just -- you know, they're always on the side of the interviewee, and they felt that this was a kind of assault, but this was the question she had wanted somebody to ask her whole life.
Và khán giả chỉ -- bạn biết đấy, luôn về phe người trả lời phỏng vấn, và họ cảm thấy câu hỏi đó như 1 câu xúc phạm, nhưng đây là câu hỏi bà đã muốn có ai đó hỏi trong suốt cuộc đời.
Some of the interviewees were recontacted three or four times as we probed for more and more information.
Một số đối tượng phỏng vấn đã được chúng tôi liên lạc lại đến ba bốn lần để tìm thêm các thông tin chi tiết.
The bishop is instructed that confidentiality in handling these matters with each interviewee is of the utmost importance.
Vị giám trợ được chỉ dẫn rằng trong việc xử lý những vấn đề này với mỗi người được phỏng vấn, sự kín nhiệm là vô cùng quan trọng.
Oh, another interviewee.
Ah, lại người khác à?
It isn't merely the roster of A-listers Leto scored (though that's impressive) or how candid some of the interviewees are about their struggles, it's the sense of inspiration the video leaves in its wake.
Liệu bài hát đơn thuần chỉ là một danh sách ghi điểm A trong người nghe của Leto (mặc dù rất ấn tượng) hay là cách những người được phỏng vấn thẳng thắn nói về cuộc đấu tranh cá nhân, đó chính là ý nghĩa cảm hứng mà đoạn video để lại trong tâm thức của nó.
Some of the interviewees also claim that they can derive energy from what they call a "zero-point field", while opining that the technology has been suppressed by various groups.
Một số người được phỏng vấn cũng cho rằng họ có thể thu được năng lượng từ cái mà họ gọi là "trường điểm không", trong khi đó cho rằng công nghệ này đã bị che giấu bởi nhiều nhóm khác nhau.
I see 11 Current Affairs, two Hard Copies, and a genuine Geraldo interviewee.
Tôi thấy có 11 công việc hiện tại, 2 mô phỏng khó khăn, và một đơn xin phỏng vấn thật.
The interviewees lied in about 50% of the cases.
Những người được hỏi đã nói dối trong khoảng 50% các trường hợp.
After this day of violence, interviewees told the OSCE that residents of Donetsk had decided not to organize more peaceful pro-Maidan demonstrations, "out of fear for their safety".
Sau ngày bạo lực này, người được phỏng vấn cũng nói với OSCE rằng cư dân của Donetsk đã quyết định không tổ chức các cuộc biểu tình hòa bình ủng hộ Maidan nữa, "vì lo sợ cho sự an toàn của họ".
Reviews gathered and published within the article show that although Inori was considered an attractive mascot, the browser itself had removed a desired feature for one interviewee, and caused others to question exactly why Microsoft focused their advertisement on Inori rather than Internet Explorer.
Các bản đánh giá được thu thập và xuất bản trong bài báo cho thấy mặc dù Inori được coi là một linh vật hấp dẫn, chính trình duyệt đã xóa một tính năng mong muốn cho một người được phỏng vấn và khiến người khác hỏi chính xác tại sao Microsoft tập trung quảng cáo vào Inori thay vì Internet Explorer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interviewee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.