intersperse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intersperse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intersperse trong Tiếng Anh.

Từ intersperse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chen, rải, rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intersperse

chen

verb

rải

verb

and intersperse them in between those working years.
để dùng rải rác trong suốt những năm lao động.

rắc

verb

Xem thêm ví dụ

Interspersed between dance sequences are operatic singers performing songs which sometimes invoke spiritual or religious themes, including references to the Falun Gong faith.
Xem kẽ giữa các điệu vũ múa là các tiết mục hát Opera mà đôi khi được gọi là các chủ đề về tâm linh và đạo, liên quan đến đức tin của Pháp Luân Công.
Eastern Sierra Leone is an interior region of large plateaus interspersed with high mountains, where Mount Bintumani rises to 1,948 meters (6,391 ft).
Đông Sierra Leone là một khu vực nội địa có các cao nguyên rộng xen kẽ với những ngọn núi cao, nơi Núi Bintumani cao lên đến 1.948 mét (6.391 ft).
Probably, because the Gerês mountains are an inhospitable place, the oldest signs of human presence date only from 6000 BC to 3000 BC; dolmens and other megalithic tombs remain interspersed within the region, including near Castro Laboreiro and Mourela.
Có lẽ, vì dãy núi Gerês là một nơi khó cư ngụ, những dấu hiệu cổ nhất nhất của sự tồn tại của con người chỉ có niên đại khoảng từ 6000-3000 năm trước Công Nguyên; mộ đá và mộ cự thạch hiện diện rãi rác trong khu cực này, như ở gần Castro Laboreiro và Mourela.
The small isolated hillocks interspersed throughout the state are known as tillas, and the narrow fertile alluvial valleys, mostly present in the west, are called lungas.
Các gò nhỏ biệt lập nằm rải rác khắp bang được gọi là tillas, các thung lũng phù sa màu mỡ song hẹp chủ yếu nằm ở phía tây và chúng được gọi là lungas.
Throughout it BTS lead a crowd of black-clad, seemingly ninja-inspired, dancers who throw off their restricting garments at one point as if in protest in military-style formations, while the rapid fire dances are interspersed with scenes of the BTS members being chased and shot at.
Trong suốt thời gian đó, BTS dẫn đầu một đám đông mặc đồ đen, có vẻ như được lấy cảm hứng từ ninja, các "ninja" vứt bỏ đồng phục của mình để phản đối cách sắp xếp đội hình nhìn như trong quân đội, các điệu nhảy bốc lửa và dồn dập xen kẽ với các cảnh của các thành viên BTS bị rượt đuổi và bị bắn.
The countryside, for the most part, was dry eucalyptus scrub interspersed with flat, open grasslands where sheep and cattle grazed.
Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ.
Thick woods interspersed along the Russian left and center (on the French side of the Kolocha) made the deployment and control of French forces difficult, aiding the defenders.
Rừng dày rải rác dọc theo bên cánh trái người Nga và ở trung quân Pháp (phía Kolocha), khiến việc triển khai và kiểm soát của người Pháp trở nên khó khăn, và đi song song nó lại giúp những người đang cố phòng thủ.
Chronic pain may be continuous with occasional sharp rises in intensity (flares), or intermittent: periods of painlessness interspersed with periods of pain.
Đau mãn tính có thể liên tục, thỉnh thoảng tăng đột ngột về cường độ (đau nhói), hoặc là gián đoạn không liên tục: các giai đoạn không đau xen kẽ giữa những giai đoạn đau.
The four-lane highways often have overhead concrete pedestrian crossings interspersed about every 250 meters in populated areas.
Các đường cao tốc bốn làn xe thường có lối đi bộ bê tông trên cao mỗi 250 mét ở các khu vực đông dân cư.
ARCH models are commonly employed in modeling financial time series that exhibit time-varying volatility and volatility clustering, i.e. periods of swings interspersed with periods of relative calm.
Mô hình ARCH thường được sử dụng trong mô phỏng các chuỗi thời gian trong tài chính, có volatility thay đổi theo thời gian và bị chia khúc, nghĩa là có các khúc/giai đoạn có volatility rất cao, sau đó là các khúc giai đoạn yên tĩnh.
Up to four players play a board game interspersed with minigames, trying to collect as many stars as possible by the end of a set number of turns.
Tối đa bốn người chơi chơi một trò chơi xen kẽ với các minigame chơi nhỏ, cố gắng thu thập càng nhiều ngôi sao càng tốt đến cuối trò chơi.
The video, rather than focusing on a serious relationship, as mentioned above, focuses on the love story between a jewel thief (Julian Graham) and an art thief (Nadine Heimann), interspersed with Perry and Timbaland singing.
Nội dung video thay vì tập trung vào một mối quan hệ nghiêm túc, như đã nói ở trên, thì clip lại phần lớn đề cập đến câu chuyện tình yêu giữa một tên trộm (Julian Graham) với một kẻ trộm tác phẩm nghệ thuật (Nadine Heimann), xen kẽ với những cảnh xuất hiện của Katy Perry và Timbaland.
And I thought it might be helpful to basically cut off five of those retirement years and intersperse them in between those working years.
Tôi nghĩ sẽ có ích hơn nếu tách mỗi 5 năm nghỉ hưu đó để dùng rải rác trong suốt những năm lao động.
The video also contains interspersed scenes of Spears naked in a steam room, as a response to the attacks she had received over the years about her weight.
Video còn bao gồm những cảnh Spears khỏa thân trong một phòng tắm hơi, được xem là câu trả lời của cô trước những lời chỉ trích về cân nặng mất kiểm soát của cô trong nhiều năm.
In Poiseuille flow, for example, turbulence can first be sustained if the Reynolds number is larger than a critical value of about 2040; moreover, the turbulence is generally interspersed with laminar flow until a larger Reynolds number of about 4000.
Ví dụ, trong dòng chảy Poiseuille, sự rối loạn có thể ban đầu được duy trì nếu số Reynolds lớn hơn một giá trị tới hạn khoảng 2040; hơn nữa, dòng chảy rối thường được xen kẽ với dòng chảy tầng cho đến khi số Reynolds đạt đến một giá trị lớn hơn (khoảng 4000).
It features rendered images of Thom Yorke's face as well as those of several other people, interspersed with images of suburban landscapes and people attending a party.
Trong MV có tái hiện hình ảnh mặt của Thom Yorke cũng như một số người khác, xen lẫn với các hình ảnh vùng ngoại ô và những người tham dự trong một bữa tiệc.
No, all I've had is a constant series of disasters... interspersed with occasional catastrophe, an unending stream of total
Không, tôi chỉ liên tục gặp tai họa, thỉnh thoảng lại gặp thảm họa, với một nguồn vô tận...
Spoken dialogue is generally interspersed between musical numbers, although "sung dialogue" or recitative may be used, especially in so-called "sung-through" musicals such as Jesus Christ Superstar, Falsettos, Les Misérables, Evita and Hamilton.
Chen giữa các ca khúc thường là các đoạn hội thoại nhưng có khi là các đoạn hát nói (hay gặp trong những vở nhạc kịch sung-through, nghĩa là nhạc kịch hát xuyên suốt từ đầu chí cuối, ví dụ các vở Jesus Christ Superstar, Những người khốn khổ và Evita).
Speciation events are important in the theory of punctuated equilibrium, which accounts for the pattern in the fossil record of short "bursts" of evolution interspersed with relatively long periods of stasis, where species remain relatively unchanged.
Các hiện tượng hình thành loài đóng vai trò quan trọng trong lý thuyết về cân bằng ngắt quãng, liên quan tới các mô hình trong dấu vết hóa thạch về các "vụ bùng nổ" tiến hóa ngắn ngắt quãng các thời kỳ ổn định dài, khi các loài ít thay đổi.
The Sydney CBD is an area of very densely concentrated skyscrapers and other buildings, interspersed by several parks such as Hyde Park, The Domain, Royal Botanic Gardens and Wynyard Park.
Sydney CBD là khu vực tập trung dày đặc nhiều công trình cao tầng, đan xen với các công viên như Hyde Park, The Domain, Vườn thực vật Royal Botanic Gardens và công viên Wynyard.
It's a kind of Hudson River school landscape featuring open spaces of low grasses interspersed with copses of trees.
Đó là một kiểu khung cảnh trường học Hudson River là không gian mở rộng với những bãi cỏ thấp lác đác vài cụm cây.
He followed this with illustrations interspersed with questions to emphasize Israel’s failure to respond properly to his love.
Tiếp theo sau Ngài dùng những minh họa xen lẫn các câu hỏi để nhấn mạnh việc dân Y-sơ-ra-ên không đáp ứng thích đáng lòng yêu thương của Ngài.
The cruiser resumed operations in Australian waters, but when Japan entered the war, she was quickly reassigned to convoy duties around New Guinea, interspersed with operations in Malaysian and Javanese waters.
Chiếc tàu tuần dương tiếp nối các hoạt động tại vùng biển Australia, nhưng khi Đế quốc Nhật Bản tham gia chiến tranh, nó nhanh chóng được tái bố trí vào các nhiệm vụ hộ tống vận tải chung quanh khu vực New Guinea, xen kẻ với các hoạt động tại vùng biển Malay và Nhật Bản.
Luke O'Neil from MTV noted that "interspersed with the real celebrities are a series of celebrity impersonators, which only heightens the underlying conceit about the fuzzy intersection of dreams and reality.
Luke O'Neil từ MTV nhấn mạnh rằng "xen lẫn những nghệ sĩ nổi tiếng thực sự là những người có ngoại hình giống người nổi tiếng chỉ là phụ họa thêm cho ý tưởng cơ bản về sự tương giao mờ ảo giữa những giấc mơ và hiện thực.
By the early 18th century the Mangbetu had consisted of a number of small clans who, from southward migrations, had come in contact with a number of northward-migrating Bantu-speaking tribes among whom they lived interspersed.
Vào đầu thế kỷ 18, người Mangbetu đã bao gồm một số gia tộc nhỏ, họ di cư về phía nam, và đã tiếp xúc với một số bộ tộc Bantu ở phía bắc di cư mà họ sống xen kẽ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intersperse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.