intertwine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intertwine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intertwine trong Tiếng Anh.

Từ intertwine trong Tiếng Anh có các nghĩa là bện vào nhau, quấn vào nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intertwine

bện vào nhau

verb

quấn vào nhau

verb

Xem thêm ví dụ

These three intertwined processes have completely annihilated all the traditional bearings of Western societies, with radical consequences for the individual.
3 quá trình này giao thoa với nhau và đã phá vỡ hoàn toàn những quy tắc truyền thống trong xã hội phương Tây, với những hậu quả cực đoan đối với cá nhân trong xã hội
My Intertwined Testimony
Chứng Ngôn Bền Vững của Tôi
Therefore, it can be said that a SCN design is the combination of nodes with capability and capacity, connected by lanes to help products move between facilities There is no definitive way to design a SCN as the network footprint, the capability and capacity, and product flow—all intertwine and are interdependent.
Do đó, có thể nói rằng thiết kế SCN là sự kết hợp của các nút có khả năng và năng lực, được kết nối bằng các làn đường để giúp sản phẩm di chuyển giữa các cơ sở Không có cách dứt khoát nào để thiết kế SCN như dấu chân của mạng, khả năng và năng lực và dòng sản phẩm, tất cả đan xen lẫn nhau và phụ thuộc lẫn nhau.
And to me, this doesn't make any sense because whether we like it or not, the fates of African people are deeply intertwined.
Với tôi, điều này thật vô lý bởi dù chúng ta muốn hay không, vận mệnh người dân châu Phi đan xen vào nhau.
It is intertwined with love and appreciation.
Điều này gắn liền với sự yêu thương và quí trọng.
Deciphering the script is not just an intellectual puzzle; it's actually become a question that's become deeply intertwined with the politics and the cultural history of South Asia.
Giải mã chữ viết không chỉ là một câu đố trí tuệ, nó thực sự trở thành một câu hỏi mà liên kết trực tiếp với nền chính trị và lịch sử văn hóa của Nam Á.
Both were intertwined with moral and religious laws.
Cả hai thứ luật này đều xen lẫn với luật về luân lý và luật về tôn giáo.
In addition to the negative consequences of sleep deprivation, sleep and the intertwined circadian system have been shown to have strong regulatory effects on immunological functions affecting both the innate and the adaptive immunity.
Ngoài các hậu quả tiêu cực của việc thiếu ngủ, giấc ngủ và nhịp sinh học đã cho thấy có những ảnh hưởng điều chỉnh mạnh mẽ đối với các chức năng miễn dịch của cả miễn dịch bẩm sinh và thích nghi.
The history of Darjeeling is intertwined with that of Nepal, Sikkim, British India, and Bhutan.
Lịch sử Darjeeling gắn với của Nepal, Sikkim, Ấn Độ thuộc Anh, và Bhutan.
The complex nature of economic and security concerns, ideological division, and intertwined alliances has also drawn comparisons to pre-World War I Europe.
Bản chất phức tạp của các mối quan tâm về kinh tế và an ninh, sự phân chia hệ tư tưởng, và các liên minh liên kết cũng được so sánh với thời trước Thế chiến thứ I ở châu Âu .
Design and production are intertwined in many creative professional careers, meaning problem-solving is part of execution and the reverse.
Thiết kế và sản xuất được gắn liền với nhiều sự nghiệp chuyên nghiệp sáng tạo, có nghĩa là giải quyết vấn đề là một phần của việc thực hiện và ngược lại.
The post-war industrial history of the city is very closely intertwined with the Soviet nuclear bomb project, and the city was therefore kept closed to outsiders.
Lịch sử sau chiến tranh công nghiệp của thành phố gắn bó rất chặt chẽ với dự án bom hạt nhân của Liên Xô, và thành phố do đó được đóng cửa với người bên ngoài.
Since then, religion, mysticism and statehood remained intertwined elments in Russia's identity.
Kể từ đó, tôn giáo, chủ nghĩa thần bí và tình trạng nhà nước vẫn đan xen các cuộc bầu cử trong bản sắc của Nga.
Politics and business are intertwined in China, as I'm sure you know.
Ở Trung Quốc, chính trị và kinh doanh có sự gắn kết chặt chẽ với nhau.
The film is two stories of four different people intertwine in Seoul's urban jungle.
Bộ phim là hai câu chuyện của bốn người khác nhau đan xen vào trong một góc khuất ở Seoul.
But, as you can see, the extra dimensions fold in on themselves and intertwine in a very interesting shape, interesting structure.
Nhưng như bạn có thể thấy, các chiều không gian thêm tự gấp lại và uốn vào nhau theo một cấu trúc hết sức thú vị.
In early America, “reading and religion were inextricably intertwined, defining a culture based entirely on familiarity with the Bible,” says the book A History of Private Life —Passions of the Renaissance.
Theo sách A History of Private Life—Passions of the Renaissance, ở Mỹ Châu thời ban đầu, “hai việc đọc sách và thực hành tôn giáo hầu như gắn bó với nhau, tạo thành một nền văn hóa hoàn toàn dựa trên việc thông thạo Kinh Thánh”.
For this reason, French cinema is sometimes intertwined with the cinema of foreign nations.
Nhờ đó, điện ảnh Pháp đôi khi gắn liền với điện ảnh ngoại quốc.
The river and the extensive canal system are closely intertwined with people’s everyday lives and livelihoods.
Con sông và hệ thống kênh rạch đã gắn liền với cuộc sống thường nhật của người dân nơi đây.
Just will a hundredfold to intertwine.
Chỉ cần sẽ một trăm tréo với nhau.
They have a very rich, intertwined geometry.
Chúng gồm những dạng hình học đan xen dày đặc.
"The intertwined snakes and dragons represent the end of the world according to the Norse legend of Ragnarök."
"Các con rắn quấn vào nhau và các con rồng tượng trưng cho ngày tận thế, theo truyền thuyết Ragnarök của thần thoại Bắc Âu".
Religious assimilation Folk religion Religious segregation Symbolic ethnicity Yang and Ebaugh, pp. 369: "Andrew Greeley (1971) identified three types of relationships in the United States: some religious people who do not hold an ethnic identity; some people who have an ethnic identity but are not religious; and cases in which religion and ethnicity are intertwined.
Thuật ngữ "Sắc tộc tôn giáo" đã được áp dụng bởi ít nhất một đặc điểm cho mỗi nhóm sau đây: ^ Yang and Ebaugh, pp. 369: "Andrew Greeley (1971) identified three types of relationships in the United States: some religious people who do not hold an ethnic identity; some people who have an ethnic identity but are not religious; and cases in which religion and ethnicity are intertwined.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intertwine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.