interwoven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interwoven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interwoven trong Tiếng Anh.

Từ interwoven trong Tiếng Anh có các nghĩa là dệt lẫn với nhau, trộn lẫn với nhau, xen lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interwoven

dệt lẫn với nhau

adjective

trộn lẫn với nhau

adjective

xen lẫn

adjective

Xem thêm ví dụ

They have enjoyed the true meaning of belonging to a place, and that was reflected in their built environment, in the mosques and churches built back-to-back, in the interwoven souks and public venues, and the proportions and sizes based on principles of humanity and harmony.
Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó, và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ, qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau, qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng, và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp
Hero includes tortoises (Greek: χηλῶναι—mobile sheds used to protect troops from attack while approaching fortifications); a new Slavic style of tortoise called the laisa (Greek: λαῖσα), created from interwoven branches and vines; palisades; rams; ladders; nets; towers; bridges; and tools such as augers and bores.
Heron còn gộp cả đội hình rùa (tiếng Hy Lạp: χηλῶναι—một loại hình phòng thủ di động được sử dụng để bảo vệ quân lính khỏi bị tấn công trong khi tiếp cận công sự); một loại đội hình rùa mới theo kiểu Slav gọi là laisa (tiếng Hy Lạp: λαῖσα), được tạo ra từ các nhánh cây và dây leo đan xen; cọc rào nhọn; rục phá thành; thang gỗ; tấm lưới; tháp nâng; cầu dã chiến; và các dụng cụ như máy khoan và lỗ khoan.
It features new missions in the single player campaign and will integrate these new missions with the current US campaign, meaning the two will be interwoven with one another.
Những màn chơi mới nằm trong phần chiến dịch chơi đơn và sẽ kết hợp những màn này với phần chiến dịch của phe Mỹ hiện thời, hàm ý rằng cả hai sẽ xen lẫn với một số khác.
Our fates are interwoven.
Số phận chúng mình đan vào nhau.
They're layered, they're interwoven, they're tangled.
Chúng xếp tầng, xen kẽ, dính kết với nhau.
He noted that unlike Band Aid's "Do They Know It's Christmas", the vocals on "We Are the World" were "artfully interwoven" and emphasized the individuality of each singer.
Ông lưu ý rằng khác với ca khúc "Do They Know It's Christmas" của Band Aid, các giọng hát trong "We Are the World" được "hoà quyện một cách khéo léo" và thể hiện được các đặc điểm riêng biệt của mỗi ca sĩ.
It means that some points you discuss naturally call for more enthusiastic delivery than others, and they should be skillfully interwoven throughout your talk.
Điều này có nghĩa là có những điểm đòi hỏi phải trình bày một cách hăng hái hơn những điểm khác; vậy, bạn phải sắp đặt khéo léo các điểm ấy để xen kẽ nhau trong suốt bài giảng.
They are interwoven characteristics, added one to another, which develop in us in interactive ways.
Các thuộc tính này là các đặc tính liên kết chặt chẽ, đặc tính này thêm vào đặc tính khác, mà phát triển trong chúng ta theo những cách thức ảnh hưởng lẫn nhau.
Some accounts give vivid descriptions of desert conditions, though often accounts of journeys across deserts are interwoven with reflection, as is the case in Charles Montagu Doughty's major work, Travels in Arabia Deserta (1888).
Một số tác giả miêu tả một cách sinh động về các môi trường hoang mạc, mặc dù thường các chuyến hành trình của họ băng qua hoang mạc được đan xen với những phản ảnh, như trường hợp trong tác phẩm chính của Charles Montagu Doughty, Travels in Arabia Deserta (1888).
This belief is interwoven with numerous funeral customs.
Niềm tin này gắn liền với nhiều tục lệ mai táng.
It's a village at the epicenter of the blue zone where I went to investigate this, and as you can see, architectural beauty is not its main virtue, density is: tightly spaced houses, interwoven alleys and streets.
Ngôi làng nằm đúng trọng tâm của khu vực Blue zone đây là nơi tôi tới và khảo sát, và như bạn thấy đấy, vẻ đẹp kiến trúc không phải là đặc tính của ngôi làng mà chính là mật độ: các ngôi nhà nằm san sát, đường đi và ngõ hẻm xen lẫn nhau.
The ransom shows that divine justice is interwoven with principled love (Greek, a·gaʹpe).
Giá chuộc cho thấy công lý của Đức Chúa Trời gắn liền với tình yêu thương dựa trên nguyên tắc (chữ Hy Lạp, a·gaʹpe).
“Personal experiences and aspirations were interwoven with the principles of Jehovah.”
Kinh nghiệm cá nhân và nguyện vọng gắn liền với các nguyên tắc của Đức Giê-hô-va”.
The secret of his power is simple, for it lies essentially in the fact that his political principles were interwoven with his very spirit."
Bí mật trong quyền năng của ông đơn giản, nó chủ yếu nằm trong sự thật là những nguyên tắc chính trị của ông hòa trộn với chính tinh thần ông".
(Isaiah 8:3) According to McClintock and Strong’s Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature, this designation indicates that Isaiah’s married life “was not only consistent with his vocation, but that it was intimately interwoven with it.”
(Ê-sai 8:3) Theo cuốn Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature của McClintock và Strong, danh hiệu này cho thấy đời sống hôn nhân của Ê-sai “không những phù hợp với chức nghiệp của ông mà còn hòa lẫn vào nữa”.
Comparing sin and death to a “woven work,” or an “envelopment,” Isaiah says: “In this mountain [Jehovah] will certainly swallow up the face of the envelopment that is enveloping over all the peoples, and the woven work that is interwoven upon all the nations.”
Ví tội lỗi và sự chết như “cái màn” hay “đồ đắp”, Ê-sai nói: “Tại trên núi nầy [Đức Giê-hô-va] sẽ trừ-diệt mặt của đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che-phủ mọi dân-tộc”.
So interwoven was this underground distribution network that any disclosure could have far-reaching effects.
Các bộ phận trong mạng lưới phân phối này liên quan chặt chẽ đến nhau, nên nếu bị bại lộ, dù chỉ một khía cạnh nhỏ, cũng có thể gây hậu quả khôn lường.
It had a special pattern that had been designed by Ruth Lane Poole in 1926 featuring the prime-ministerial monogram (consisting of the interwoven letters 'P' and 'M'), which also appears carved into the backs of the dining-room chairs.
Chúng có một biểu tượng đặc biệt được thiết kế bởi Ruth Lane Poole vào năm 1926 có chữ P và chữ M đan vào nhau (PM là viết tắt của 'Prime Minister' nghĩa là Thủ tướng), biểu tượng này cũng được chạm khắc vào lưng của ghế phòng ăn.
During the Early Middle Ages the style favoured sculpted crosses and ivories, manuscript painting, gold and enamel jewellery, demonstrating a love of intricate, interwoven designs such as in the Staffordshire Hoard discovered in 2009.
Trong sơ kỳ Trung Cổ, phong cách ưa chuộng thánh giá và đồ ngà điêu khắc, tranh bản thảo, trang sức bằng vàng và tráng men, biểu thị yêu thích các thiết kế phức tạp, đan xen như trong kho chôn giấu Staffordshire phát hiện vào năm 2009.
Sometimes the OS and the file system are so tightly interwoven that it is difficult to separate out file system functions.
Đôi khi hệ điều hành và hệ thống file được đan xen chặt chẽ đến mức khó có thể tách rời các chức năng của hệ thống file.
The storylines of the game's three factions are closely interwoven in the same fashion seen in the Firestorm expansion pack of Command & Conquer: Tiberian Sun.
Câu truyện của ba phe phái trong trò chơi quan hệ chặt chẽ với nhau trong cùng một khoảng thời trang tương tự bản mở rộng Firestorm của Command & Conquer: Tiberian Sun.
As we earnestly strive to be true disciples of Jesus Christ, these characteristics will be interwoven, added upon, and interactively strengthened in us.
Khi chúng ta tha thiết cố gắng để làm môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô, thì những đặc tính này sẽ được liên kết chặt chẽ, được thêm vào, và củng cố nơi chúng ta theo cách thức ảnh hưởng lẫn nhau.
10 For they are interwoven like thorns,
10 Dù dân nó chằng chịt như gai góc,
And in this mountain he will certainly swallow up the face of the envelopment that is enveloping over all the peoples, and the woven work that is interwoven upon all the nations.
Tại trên núi nầy Ngài sẽ trừ-diệt mặt của đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che-phủ mọi dân-tộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interwoven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.