woven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woven trong Tiếng Anh.

Từ woven trong Tiếng Anh có các nghĩa là dệt, kết lại, bay tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woven

dệt

verb

The world is woven from billions of lives, every strand crossing every other.
Thế giới được dệt lên bởi hàng tỷ sợi dây sinh mệnh, tất cả đều đan chéo nhau.

kết lại

adjective

bay tránh

adjective

Xem thêm ví dụ

(3) Smoking is often woven into a person’s life by its regular association with eating, drinking, conversing, the relief of stress, and so on.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
Malay people independently invented junk sails, made from woven mats reinforced with bamboo, at least several hundred years BC.
Người Malay đã độc lập phát minh ra những cánh buồm rác, được làm từ thảm dệt được gia cố bằng tre, ít nhất vài trăm năm TCN.
Scientists as well as grave robbers have excavated thousands of burial places and discovered well-preserved remains wrapped in yards of woven fabric or unwoven cotton.
Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông.
(2 Peter 3:13) On the basis of Jesus’ sacrifice, Jehovah will remove “the woven work” enveloping mankind because of Adam’s sin.
Dựa trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ loại bỏ “đồ đắp” che phủ loài người vì tội lỗi của A-đam.
Survivors of the war often tell tales of bringing suitcases or bayong (native bags made of woven coconut or buri leaf strips) overflowing with Japanese-issued bills.
Những người sống sót trong chiến tranh thường kể lại câu chuyện họ phải mang vali hoặc túi bayong (túi truyền thống của Philippines, làm bằng dừa hay dải lá buri dệt) tràn ra các hóa đơn do Nhật phát hành.
As you study across all of the standard works, the scriptures will become woven together, helping you to develop greater gospel scholarship and more fully understand and appreciate each book of the standard works.
Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn.
Thus we find legend and history, contemporary science and folklore, Biblical exegesis and biography, homily and theology woven together into what, to one unfamiliar with the ways of the academies, would seem to be a curious medley of unorganized data.”
Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”.
39 “You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash.
39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.
The world is woven from billions of lives, every strand crossing every other.
Thế giới được dệt lên bởi hàng tỷ sợi dây sinh mệnh, tất cả đều đan chéo nhau.
Facsimiles of these unicorn tapestries were woven for permanent display in Stirling Castle, Scotland, to take the place of a set recorded in the castle in a 16th-century inventory.
Bản sao của những tấm thảm kỳ lân hiện đang được dệt lại cho mục đích trưng bày lâu dài trong lâu đài Stirling, Scotland, để thay thế cho phiên bản vào thế kỷ 16.
(Mark 2:1-5) The interior floors were paved, often covered with woven mats.
Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
As part of our Heavenly Father’s plan, He allowed sorrow to be woven into our mortal experience.1 While it seems that painful trials fall unevenly on us, we can be assured that to one degree or another, we all suffer and struggle.
Là một phần kế hoạch của Cha Thiên Thượng, Ngài cho phép nỗi buồn được đan kín vào kinh nghiệm trần thế của chúng ta.1 Mặc dù dường như những thử thách đau đớn đến với chúng ta không đồng đều, nhưng chúng ta có thể yên tâm rằng chúng ta đều đau khổ và vất vả ở mức độ này hay mức độ khác.
“My bones were not hidden from you when I was made in secret, when I was woven in the depths of the earth”
“Khi tôi được dựng-nên trong nơi kín, chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất, thì các xương-cốt tôi không giấu được Chúa”
6 Thereafter, Jesus’ followers came to realize that literally scores of prophetic references to him had been woven into the inspired Scriptures.
6 Sau đó, các môn đồ của Chúa Giê-su nhận thức rằng rất nhiều lời tiên tri chỉ về ngài đã được ghi chép trong Kinh Thánh được soi dẫn.
To escape a civil war with Rassilon, the Other throws himself into the loom system, where he is disintegrated and later woven into the Doctor.
Để trốn thoát khỏi cuộc chiến với Rassilon, Other nhảy vào hệ thống Loom, ông bị phân rã ra thành ngàn mảnh và dần kết tụ lại thành Doctor.
Since the foundation of the world, the cloth of righteous societies has ever been woven from the golden threads of charity.
Kể từ lúc thế gian được tạo dựng, lòng bác ái đã luôn luôn là một phần quyết định của xã hội ngay chính.
16 Then, emphasizing the penetrating power of God’s vision, the psalmist adds: “My bones were not hidden from you when I was made in secret, when I was woven in the lowest parts of the earth [evidently a poetic reference to his mother’s womb but with an allusion to Adam’s creation from the dust].
16 Kế đó, người viết Thi-thiên nhấn mạnh đến khả năng nhìn thấu của Đức Chúa Trời: “Khi tôi được dựng-nên trong nơi kín, chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất [rõ ràng có ý nói lòng mẹ, nhưng ám chỉ A-đam được tạo từ đất], thì các xương-cốt tôi không giấu được Chúa.
7, 8. (a) Describe an unborn baby’s early growth. (b) In what way is a developing baby “woven in the lowest parts of the earth”?
7, 8. (a) Hãy miêu tả quá trình phát triển của một thai nhi trong giai đoạn đầu? (b) Một em bé “chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất” nghĩa là gì?
It is nobility of character, that fabric of inner strength and conviction woven from countless righteous decisions, that gives life its direction.
Chính chí khí cao quý, tức là sức mạnh bên trong và sự tin chắc được tạo thành bởi vô số quyết định ngay chính, mới mang đến cho cuộc sống sự hướng dẫn của nó.
She wanted an eternal relationship with him, and she understood that staying on her covenant path would keep her life woven tightly with his.
Em ấy muốn có một mối quan hệ vĩnh cửu với cha mình, và em ấy hiểu rằng việc ở trên con đường giao ước của mình sẽ giữ cho cuộc sống của em bện chặt với cuộc sống của ông.
The cart was composed of a woven basket and the wheels had a solid three-piece design.
Chiếc xe có một giỏ đan và bánh xe có thiết kế ba mảnh chắc chắn.
It has a wide range of applications, such as woven shirts (ironability), microwavable trays, hot-fill applications and even engineering plastics (in this case, the stereocomplex is blended with a rubber-like polymer such as ABS).
Nó có một số các ứng dụng, chẳng hạn như áo sơ mi dệt (sắt), khay vi sóng, các ứng dụng điền đầy trạng thái nóng và thậm chí cả nhựa kỹ thuật (trong trường hợp này, stereocomplex được pha trộn với một polymer giống như cao su như ABS).
Typically, the heavy metal fashions of the late 1970s – 1980s comprised tight blue jeans or drill pants, motorcycle boots or hi-top sneakers and black t-shirts, worn with a sleeveless kutte of denim or leather emblazoned with woven patches and button pins from heavy metal bands.
Thời trang heavy metal ở khoảng cuối thập niên 1970 đến 1980 là quần jean hoặc khaki ôm, giày bốt chuyên dùng cho người lái xe mô tô và áo sơ mi đen, kèm theo một áo choàng không tay bằng vải jean hoặc bằng da có đính các miếng đắp bằng vải hoặc các mề đay có in hình của các ban nhạc heavy metal.
She also explores themes of consumerism, and the environment, such as in this work, where these basket- like objects look organic and woven, and are woven, but with the strips of steel, salvaged from cars that she found in a Bangalore junkyard.
Cô cũng khám phá những chủ đề về sự tiêu dùng, và môi trường, ví dụ như trong sản phẩm này, những đồ vật giống cái giỏ này trông như có kết cấu và, được dệt lại, nhưng với các mảnh thép, được tận dụng từ phế thải ô tô mà cô tìm thấy ở 1 bãi phế liệu ở Bangalore.
A Hopi bride traditionally had her garments woven by the groom and any men in the village who wished to participate.
Một cô dâu Hopi theo truyền thống sẽ có sẵn trang phục được dệt bởi chú rể và bất kỳ người đàn ông trong làng nào muốn tham gia may lễ phục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.