intraprendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intraprendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intraprendere trong Tiếng Ý.
Từ intraprendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, khởi đầu, chạy, xí nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intraprendere
bắt đầu(set about) |
Bắt đầu(start) |
khởi đầu(launch) |
chạy(start) |
xí nghiệp(enterprise) |
Xem thêm ví dụ
I pensieri che dimorano nella nostra mente, i sentimenti che albergano nel nostro cuore e le azioni che scegliamo d’intraprendere avranno un’influenza determinante nella nostra vita, qui e nell’aldilà. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
Divenne Testimone nel 1939, all’inizio della seconda guerra mondiale, e per intraprendere il ministero a tempo pieno rinunciò a una fiorente agenzia fotografica. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
Dopo l’addestramento speciale, in aprile si dispose il loro trasferimento alla base aerea di Kanoya, nella prefettura di Kagoshima, per intraprendere la missione suicida. Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima. |
Come si può intraprendere un tale modo di vivere? Làm sao bạn có thể theo đuổi một lối sống như thế? |
Ma se continuate a resistergli, non riuscirà mai a farvi intraprendere una condotta in opposizione a Dio. Song nếu bạn cứ tiếp tục chống cự lại hắn, hắn sẽ không bao giờ có thể khiến bạn theo con đường nghịch lại cùng Đức Chúa Trời. |
Quando ci incontrammo, le spiegai perché non le avevo parlato della mia fede e della carriera che intendevo intraprendere. Khi gặp lại cô, tôi giải thích vì sao tôi đã không nói cho cô biết sớm hơn về đức tin và nghề nghiệp mà tôi định theo đuổi. |
Utilizziamo gas particolari, e possiamo intraprendere missioni lunghe fino a 20 ore sott'acqua. Chúng tôi dùng hơi đặc biệt cho lặn sâu, và chúng tôi có thể thực hiện nhiệm vụ lên đến 20 giờ dưới nước. |
La carriera a cui ci siamo dedicati, il ministero a tempo pieno, è stata più fruttuosa di qualsiasi altra avremmo potuto intraprendere. Thánh chức trọn thời gian có ý nghĩa hơn bất cứ sự nghiệp nào khác mà chúng tôi có thể theo đuổi. |
Ad esempio, non pubblicare minacce di morte nei confronti di altre persone o gruppi di persone e non pubblicare contenuti che incoraggiano i tuoi lettori a intraprendere atti violenti contro altre persone o gruppi di persone. Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác. |
Pensa a quale azione specifica dovresti intraprendere per applicare la dottrina o il principio nella tua vita. Cân nhắc hành động cụ thể nào các anh chị em nên có để áp dụng giáo lý hay nguyên tắc này trong cuộc sống của mình. |
14. (a) Perché è bene esaminare i motivi prima di intraprendere un’attività commerciale? 14. a) Tại sao xem xét động lực trước khi kinh doanh là tốt? |
E l'idea fondamentale è che si vogliono fare deduzioni e poi intraprendere azioni. Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn thực hiện suy luận và sau đó mới hành động. |
Una volta che avete deciso di intraprendere il ministero a tempo pieno, attenetevi alla vostra decisione. Một khi đã quyết định phụng sự trọn thời gian, bạn đừng bỏ cuộc. |
Ehi, vuoi intraprendere un'avvincente discussione sulla verità? Anh có muốn đàm đạo về sự thật không? |
In genere un voto è una solenne promessa fatta volontariamente a Dio di compiere un’azione, fare un’offerta o intraprendere un determinato servizio. Thông thường, lời thề là một lời hứa trang trọng và tự nguyện với Đức Chúa Trời để sẵn sàng làm một việc, dâng hiến một thứ hoặc chấp nhận một điều kiện nào đó. |
Il cantante ha inoltre annunciato di intraprendere una tournée, il Bloom Tour, che inizierà il 21 settembre a Irving, in Texas. Sivan hiện đang quảng bá cho album thông qua chuyến lưu diễn Bloom Tour, bắt đầu từ ngày 21 tháng 9 tại Irving, Texas. |
6 Ora che la quota delle ore è stata ridotta anche per i pionieri regolari, avete preso in considerazione la possibilità di intraprendere il ministero a tempo pieno? 6 Nay số giờ đòi hỏi để làm tiên phong đều đều cũng được giảm xuống, bạn đã suy nghĩ để gia nhập thánh chức trọn thời gian chưa? |
Incoraggiare a fare i pionieri ausiliari o a intraprendere il servizio di pioniere regolare. Khuyến khích cử tọa tham gia công việc tiên phong phụ trợ hay đều đều. |
Nel sondaggio appena menzionato, il 40 per cento degli intervistati hanno detto che sono stati soprattutto i genitori a incoraggiarli a intraprendere il servizio alla Betel. Trong cuộc thăm dò nói trên, 40 phần trăm những người được phỏng vấn nói rằng chính cha mẹ đã khích lệ họ vào nhà Bê-tên. |
Questo gesto indica la prontezza a esercitare il potere o a intraprendere un’azione, di solito ostile, per combattere od opprimere. Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp. |
Molti hanno riscontrato che facendo qualche ragionevole cambiamento sono riusciti a intraprendere il servizio di pioniere regolare. Nhiều người thấy rằng chỉ cần thay đổi hoàn cảnh chút ít một cách vừa phải, thì họ có thể trở thành người tiên phong đều đều. |
Intraprendere il ministero a tempo pieno significava lasciare il mio lavoro ben retribuito, ma eravamo fermamente decisi a mettere il Regno davanti a tutto. Phụng sự trong thánh chức trọn thời gian có nghĩa là tôi phải bỏ việc làm lương cao, nhưng chúng tôi quyết tâm đặt Nước Trời lên trên hết trong đời sống. |
Mediante lo spirito santo che aveva ricevuto dal Padre Geova, fece intraprendere a Paolo dei viaggi missionari e li seguì poi da vicino. Bằng thánh linh nhận được từ Đức Giê-hô-va là Cha ngài, Giê-su đã hoạch định các chuyến hành trình giảng đạo của sứ đồ Phao-lô và đích thân chú ý đến công việc trong những chuyến hành trình giảng đạo đó. |
Nelle Scritture possiamo trovare degli esempi in cui una visione più ampia ha fatto chiarezza in merito a quale sentiero intraprendere. Chúng ta có thể tìm thấy các tấm gương trong thánh thư trong đó việc có được một tầm nhìn xa hơn đã cho thấy rõ con đường nào để chọn theo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intraprendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intraprendere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.