intrattenimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrattenimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrattenimento trong Tiếng Ý.
Từ intrattenimento trong Tiếng Ý có nghĩa là giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrattenimento
giải trínoun (Attività di intrattenimento e che richiama attenzione.) Vieni a sederti qui, nella mia area di intrattenimento casalinga. Hãy tới đây, hãy đến ngồi trong khu giải trí trong nhà của tôi. |
Xem thêm ví dụ
* Svagandoci con intrattenimento edificante, usando un linguaggio pulito e coltivando pensieri virtuosi * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
E ́ diventato un intrattenimento; un nuovo tipo di merce, qualcosa che stavo vendendo. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
In Giappone la linea di demarcazione tra l'intrattenimento per "adulti" e quello dedicato alla "famiglia" non è così chiara come in altri paesi. Ở Nhật, ranh giới giữa các sản phẩm giải trí dành cho "người lớn" và đơn thuần cho gia đình không được phân định rõ ràng như ở một số quốc gia khác. |
È nato un nuovo tipo di reality, e va contro tutte le leggi dell'intrattenimento televisivo. Thế là một loại chương trình thực tế mới ra đời, đi ngược lại tất cả những nguyên tắc về chương trình truyền hình. |
Dopo 15 anni nei notiziari e nell'intrattenimento, 9 mesi di disoccupazione e questo solo colloquio, ebbi un'offerta per un lavoro di livello base. Sau 15 năm trong ngành truyền thông, 9 tháng thất nghiệp và lần phỏng vấn này, tôi đã nhận 1 việc đơn giản. |
Così in conclusione, l'undicesima ragione di ottimismo, in aggiunta all'ascensore spaziale, io penso che con tecnologia, intrattenimento e progettazione, noi ora possiamo aumentare la quantità totale della felicità umana sul pianeta. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Le nostre visioni della tecnologia e del design, dell'intrattenimento, della creatività devono andare a braccetto con le visioni di umanità, compassione e giustizia. rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý. |
E nello stesso modo vale il parallelo con la tecnologia, l'intrattenimento, la progettazione. Và điều tương tự tôi tin rằng cũng đúng với công nghệ, giải trí và thiết kế. |
I BreakTudo Award sono un premio brasiliano organizzato annualmente da BreakTudo, un sito web di notizie e intrattenimento. The BreakTudo Awards là một giải thưởng ở Brazil được tổ chức hằng năm bởi BreakTubo, một website tin tức và giải trí. |
E lei mi ha detto, " Beh, inventarsi una storia è design, quando la racconti fai dell'intrattenimento, e per raccontarla ti servirà un microfono. " Và bà ấy nói, " À thì, con thiết kế một câu chuyện khi con bịa ra nó, nó mang tính giải trí khi con kể nó ra và con sẽ dùng một chiếc mi- cro. " |
Inizialmente abbiamo provato nella città di Luton -- famosa per il suo aeroporto e non per molto altro, temo -- e nella città di Blackpool -- famosa per le sue spiaggie ed intrattenimenti. Chúng tôi đã thử, cái đầu tiên là ở Luton -- một nơi rất nổi tiếng với các sân bay và e rằng hầu như không có gì khác -- và ở Blackpool -- nổi tiếng với các bãi biển và là nơi để vui chơi. |
Viviamo in un mondo d’intrattenimento, un mondo di spettatori. Chúng ta sống trong một thế giới giải trí thích vui chơi, một thế giới bàng quan. |
Oltre le tradizionali iniziative imprenditoriali nel mondo dell'edilizia, ricettività e intrattenimento ed aver ritagliato una nicchia per il marchio Trump in questi settori, l'imprenditore si è mosso per stabilire il brand anche in un'altra moltitudine di settori e prodotti. Ngoài những khoản đầu tư truyền thống vào bất động sản, lữ hành khách sạn và ngành công nghiệp giải trí đã tạo nên thương hiệu Trump tại những ngành này, Trump có mở rộng phát triển thương hiệu Trump ở nhiều ngành nghề và sản phẩm khác. |
Con tanti tipi d’intrattenimento attorno a noi, la scelta può essere difficile. Với rất nhiều loại giải trí ở chung quanh chúng ta, những sự chọn lựa có thể đầy dẫy. |
La vita quotidiana è fortemente influenzata sia dalle tradizioni polinesiane sia dalla fede cristiana: per esempio, tutti i commerci e le attività di intrattenimento vengono sospesi dalla mezzanotte del sabato fino a quella della domenica seguente, mentre la Costituzione dichiara il sabato giorno sacro. Bài chi tiết: Tôn giáo ở Tonga Cuộc sống hàng ngày của người dân Tonga bị ảnh hưởng nặng nề bởi truyền thống tôn giáo bản địa Polynesia và đặc biệt là bởi đức tin Kitô giáo, ví dụ, tất cả các hoạt động thương mại và giải trí chấm dứt từ nửa đêm Thứ Bảy cho đến khi nửa đêm chủ nhật, và hiến pháp tuyên bố ngày Sabát là thiêng liêng, mãi mãi. |
E io ho trovato che i problemi della psicologia sembrano paralleli ai problemi della tecnologia, dell'intrattenimento della progettazione nello stesso modo. Nhưng tôi cho rằng những vấn đề của tâm lý học dường như cũng song song với những vấn đề của công nghệ, giải trí và thiết kết như sau. |
Sappiamo per certo che la tecnologia è il concorrente più forte nell'intrattenimento. Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi. |
Queste classifiche sono compilate settimanalmente utilizzando i dati forniti da 39.700 punti vendita (ad aprile 2011) da cui vengono tratte le classifiche di vendita di CD musicali, DVD, videogiochi e altri prodotti di intrattenimento. Chúng được biên dịch bằng cách sử dụng dữ liệu được rút ra từ con số 39.700 của cửa hàng bán lẻ (tới năm 2011) và cung cấp sản phẩm xếp hạng các đĩa nhạc CD, DVD, trò chơi điện tử và các sản phẩm giải trí khác dựa trên danh sách xếp loại hàng tuần. |
Queste non sono caratteristiche dei vecchi media, e sono a malapena valide per i media di oggi, ma definiranno l'intrattenimento del futuro. Và những điều này không phải là những đặc điểm của phương tiện truyền thông trước đó, cũng như hầu như không đúng với phương tiện truyền thông ngày nay, nhưng chúng sẽ quyết định cách giải trí của tương lai. |
Se ciò che dovrebbe intrattenerci, per esempio, ci allontana dallo Spirito Santo, allora per certo quel tipo d’intrattenimento non fa per noi. Ví dụ, nếu có một điều nào nhằm để giải trí, lại làm chúng ta xa lánh khỏi Đức Thánh Linh, thì chắc chắn chúng ta không nên dự phần vào loại giải trí đó. |
" Questi ragazzi hanno preso una paurosa ed oscura forma d ́ intrattenimento e l ́ hanno portata al livello più alto della performance artistica. " " Những người này có màn biểu diễn đan xen yếu tố ghê rợn nhưng họ đã đẩy nó thành mức độ biểu diễn nghệ thuật cao nhất có thể. " |
Il problema è che molti dei media e delle fonti di intrattenimento che il mondo condivide non riflettono le priorità e i valori della maggioranza. Một vấn đề là phần lớn các phương tiện truyền thông và giải trí trên khắp thế giới không phản ảnh những ưu tiên và giá trị đạo đức của đa số người. |
E nello stesso tempo, voglio fare un parallelo con la tecnologia, con l'intrattenimento e la progettazione, perchè i problemi sono simili. Và bằng cách đối chiếu song song, tôi muốn nói điều tương tự về công nghệ, về giải trí, và thiết kế, vì tôi nghĩ những vấn đề của chúng rất giống nhau. |
'The 99 ́ sono tecnologia; sono intrattenimento; sono design. Vậy " Nhóm 99 " là công nghệ; là giải trí; là thiết kế. |
Un messaggio per l'industria dell'intrattenimento e per la stampa: Nel complesso, avete fatto un ottimo lavoro nel combattere marchi d'infamia e preguidizi di molti tipi. Và một lời nhắn gửi tới ngành công nghiệp giải trí và cả giới truyền thông: Về tổng thể, bạn đã thực hiện một công việc tuyệt vời chống kỳ thị và phán đoán nhìn nhận về tất cả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrattenimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intrattenimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.