intrattenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intrattenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrattenere trong Tiếng Ý.

Từ intrattenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là duy trì, giải trí, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intrattenere

duy trì

noun

giải trí

verb

Ma tesoro, io sto intrattenendo il nostro ospite!
Nhưng em yêu, anh đang giải trí với khách mà.

tiêu khiển

verb

e intratteneva la gente per ore con i suoi coinvolgenti racconti.
tiêu khiển cho đám đông hàng giờ với những câu chuyện lôi cuốn của ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Proiettare materiale commerciale, noleggiato o acquistato, prima, durante o dopo la lezione solo per intrattenere è illegale e disonesto.
Việc cho xem phương tiện truyền thông thương mại được mướn hay mua trước khi, trong khi hoặc sau khi diễn ra lớp học chỉ với mục đích giải trí là bất hợp pháp và không lương thiện.
Occorre intrattenere un ospite inatteso, di quando in quando.
Thỉnh thoảng cũng phải tiếp thêm khách chứ.
Così, dopo la caduta dell’uomo nel peccato, dal punto di vista di Geova era come se il riscatto fosse già stato pagato ed egli poté intrattenere dei rapporti con coloro che esercitarono fede nell’adempimento delle sue promesse.
Do đó, theo quan điểm của Đức Chúa Trời, sau khi loài người phạm tội, giá chuộc coi như đã được trả rồi và Ngài vẫn có thể có mối quan hệ với những người tin nơi sự ứng nghiệm của các lời Ngài hứa.
Troppo spesso cerchiamo di intrattenere i nostri giovani uomini e li releghiamo a un ruolo di spettatori, quando invece la loro fede e il loro amore per il Vangelo possono essere sviluppati al meglio onorando il loro sacerdozio.
Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ.
Il sincero amore fraterno non consiste solo nell’intrattenere conversazioni garbate e nell’avere modi cortesi; né si esprime con grandi effusioni.
Tình yêu thương anh em chân thật không phải chỉ là nói chuyện lễ độ và cư xử lịch sự, nhưng cũng không phải là quá vồn vã hồ hởi đối với người khác.
O Neil Patrick Harris la sua capacita'di intrattenere.
Neil Patrick Harris sẽ không bao giờ đánh cược tài quảng cáo của ảnh.
In un mondo di piena trasparenza cerebrale, chi oserebbe intrattenere pensieri politicamente dissidenti?
Trong một thế giới ở đó có thể nhìn thấu mọi suy nghĩ, ai dám nghĩ đến quan điểm bất đồng chính trị?
Dicerie, conoscenze proibite, inventate per intrattenere degli adolescenti.
Những lời thì thầm kiến thức bị cấm tạo ra để giải trí cho thanh niên.
1992 Uno studio condotto su 20.055 persone ha rilevato che il 4,1% degli uomini e il 2,6% delle donne ha avuto almeno un'occasione di intrattenere relazioni sessuali con persone dello stesso sesso nel corso della loro vita.
1992: một nghiên cứu ở 20.055 người cho thấy 4,1% nam giới và 12,6% phụ nữ từng có ít nhất một lần quan hệ tình dục đồng giới.
Naturalmente le pagine della Bibbia che riportano ciò che tali persone dissero e fecero non sono state scritte semplicemente per intrattenere il lettore.
Hiển nhiên, Kinh Thánh ghi lại lời nói và hành động của họ không chỉ để làm những câu chuyện giải trí.
A volte, per cercare di intrattenere gli studenti o di mantenere il loro interesse, l’insegnante sceglie dei metodi o utilizza delle tecniche che non portano alla comprensione e all’edificazione.
Đôi khi, trong cố gắng để làm tiêu khiển các học viên hoặc làm cho họ chú ý, các giảng viên chọn các phương pháp hay sử dụng kỹ thuật đều không dẫn đến việc hiểu biết và gây dựng.
Le presentazioni audiovisive possono intrattenere e impressionare gli studenti, ma danno un contributo allo scopo della lezione e a ciò che devono imparare?
Những phần trình bày bằng phương tiện để nghe và nhìn có thể rất thú vị và gây ấn tượng sâu sắc cho các học viên, nhưng điều này có đóng góp trực tiếp vào các mục đích của bài học và vào những gì các học viên cần phải học không?
Ha senso, quindi, che molti di noi dedichino gran parte del proprio tempo prezioso, dei propri pensieri, dei propri mezzi e delle proprie energie a perseguire prestigio o ricchezza o a farsi intrattenere dalle novità più belle in campo elettronico?
Vậy thì, việc nhiều người trong chúng ta dành ra rất nhiều thời gian quý báu, suy nghĩ, phương tiện, và nghị lực quý báu của mình để theo đuổi danh lợi hay vật chất thế gian hoặc được giải trí bằng các thiết bị điện tử mới nhất và hiện đại nhất thì có ý nghĩa gì chăng?
L’insegnante deve fare attenzione affinché l’umorismo, le storie personali o altri metodi d’insegnamento non siano utilizzati per intrattenere, impressionare o guadagnarsi gli elogi degli studenti.
Các giảng viên nên thận trọng rằng việc họ sử dụng óc hài hước, những câu chuyện cá nhân hoặc bất cứ phương pháp giảng dạy nào đều không được thực hiện với chủ ý để giải trí, gây ấn tượng hay nhận được lời khen ngợi của các học viên.
I visitatori avevano la possibilità di parlare direttamente con un profugo che era o era stato imprigionato in una specifica struttura di detenzione e intrattenere una conversazione personale.
Người tham quan có thể nói chuyện trực tiếp với một người tị nạn đang hoặc đã hết thời gian giam cầm trong một trại tập trung đặc biệt và có đặt hẹn trước cho một gặp gỡ cá nhân.
5 La Parola di Dio mostra che l’amore, un sentimento di forte attaccamento o profondo affetto, è indispensabile se si vogliono intrattenere buoni rapporti con gli altri.
5 Lời Đức Chúa Trời cho thấy tình yêu thương là tình cảm gắn bó nồng ấm hoặc sự quý mến sâu xa, và là điều thiết yếu để con người có thể hưởng những mối quan hệ tốt đẹp.
E una cosa che mi ha scioccato è un giorno un musicista arabo venuto a intrattenere i soldati.
Và điều làm tôi kinh ngạc là một ngày nọ một nhạc sỹ người Ả rập đã đến biểu diễn cho đám lính chúng tôi xem.
Satana non soltanto ci incoraggia a vestire immodestamente, ma ci induce anche a intrattenere pensieri immorali o impropri.
Sa Tan không những khuyến khích chúng ta ăn mặc một cách khiếm nhã mà nó còn khuyến khích chúng ta có những ý tưởng vô luân hay bất chính.
Non siamo qui per intrattenere te.
Bọn tôi không ngồi đây để mua vui cho ông.
Potrei provare a intrattenere le truppe per un po', se vuole, se proprio insiste...
Tôi có thể thử mua vui chút đỉnh cho người của anh, nếu anh muốn.
Si è mostrato pronto a perdonare i peccati dei discendenti di Adamo e a continuare a intrattenere relazioni con gli esseri umani fedeli.
Đức Giê-hô-va đã tỏ ra sẵn lòng tha thứ tội lỗi của con cháu A-đam và tiếp tục giữ liên lạc tốt với những người trung thành trong vòng nhân loại.
[I gentili] erano considerati impuri, persone con cui non era lecito intrattenere alcun rapporto cordiale.
Họ [dân ngoại] bị coi là người ô uế, và người ta không được phép giao thiệp thân mật với họ.
Fin da piccolo ha sempre voluto intrattenere la gente.
Từ lúc còn nhỏ, cậu bé luôn luôn muốn phục vụ trong quân ngũ.
Ma se chiedessi a tutti voi in questa sala chi ha pagato per andare al cinema a farsi intrattenere da un film di guerra, la maggior parte di voi alzerebbe la mano.
Tuy nhiên, nếu hỏi tất cả các bạn trong phòng này, có ai đã từng mua vé đi xem phim và khoái trá thưởng thức phim chiến tranh Hollywood, chắc hầu hết ở đây, mọi người đều giơ tay.
In realtà era stato ingaggiato per intrattenere, perché all'epoca se volevate fare una festa da urlo, non si ingaggiava un DJ, si ingaggiava un poeta.
Thực ra ông được thuê để trình diễn giải trí, vào thời điểm đó nếu bạn muốn tổ chức một bữa tiệc thật linh đình, bạn sẽ không thuê một D. J mà là một nhà thơ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrattenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.