introspección trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introspección trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introspección trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ introspección trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nội tỉnh, sự sáng suốt, nội quan, sự nội quan, tìm hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introspección

nội tỉnh

(introspection)

sự sáng suốt

(insight)

nội quan

sự nội quan

(introspection)

tìm hiểu

Xem thêm ví dụ

Hay pruebas de introspección en las Escrituras.
Những bài trắc nghiệm tự vấn đều có sẵn trong thánh thư.
Luego nos preguntamos si, con el transcurso del tiempo, estos libros se acercaban cada vez más al concepto de introspección.
Rồi chúng tôi tự hỏi có phải, càng về sau này thì những cuốn sách này có quan hệ càng gần với sự suy niệm hay không.
Y luego tenemos el pico de la introspección en "Las confesiones de San Agustín", unos cuatro siglos después de Cristo.
Và gần nhất trong sự suy niệm của chúng ta là cuốn "Sách Tự Thú của Thánh Augustine", khoảng 400 năm sau khi Chúa ra đời.
Así, por ejemplo, palabras como "yo", "culpa", "razón", "emoción", están muy cerca de "introspección", pero otras palabras como "rojo", "fútbol", "vela", "banana", están muy lejos.
Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng.
Se trata de una de las formas que mantienen los sistemas dominantes de reproducirse a sí mismos, que es decir que el grupo dominante rara vez es desafiado siquiera a pensar en su dominio, porque esa es una de las características claves del poder y el privilegio, la habilidad de no examinarse, la falta de introspección, de hecho se representan invisibles en gran medida en el discurso de temas que son principalmente sobre nosotros.
Đây là một trong những cách mà hệ thống thống trị duy trì và tái tạo chính nó, có thể nói là nhóm chiếm ưu thế ít khi bị thách thức để suy nghĩ về uy thế của mình, vì đó là một trong những đặc tính chính của quyền lực và sự ưu tiên, năng lực để không bị kiểm tra, thiếu sự xem xét nội tâm, và thực tế bị biến thành vô hình. trong sự xem xét quy mô lớn cuộc tranh luận về các vấn đề chủ yếu liên quan tới chúng ta.
Semejante introspección siempre produce la sensación de que podríamos estar haciendo más al servicio del Señor.
Cách xem xét nội tâm như vậy luôn mang đến cảm giác rằng chúng ta có thể làm nhiều hơn trong sự phục vụ của Chúa.
Es decir, practicáis la introspección para llegar a ser “algo”, pues de otro modo no os entregaríais a la introspección.
Bạn tìm hiểu nội tâm với mục đích để trở thành cái gì đó, nếu không bạn sẽ không buông thả trong việc tìm hiểu nội tâm.
Por eso tomamos todos los libros y los ordenamos cronológicamente, por cada libro tomamos las palabras y las proyectamos al espacio, y luego nos preguntamos por cada palabra cuan cercana está a la introspección, y calculamos su promedio.
Vậy là chúng tôi lấy hết sách ra, xếp theo thứ tự thời gian và lấy những từ được dùng trong mỗi quyển chiếu vào không gian, rồi chúng tôi hỏi: mỗi từ trong đó ở gần dòng suy niệm tới đâu, và tính trung bình ra.
Carmen, la madre de Harriet, había quedado viuda hacía poco y, durante un período de introspección, se interesó en La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días.
Mẹ của Harriet, là Carmen, mới vừa mất chồng và, trong thời kỳ tự vấn, bà đã trở nên quan tâm đến Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Algunos de los rasgos empresariales que hay que inculcar en los niños: logros, tenacidad, liderazgo, introspección, interdependencia, valores.
Một vài đặc tính của nhà kinh doanh bạn phải ươm mầm trong trẻ như: tri thức, tính bền bỉ, khả năng lãnh đạo, đoán nội tâm, sự tương tác, các giá trị.
Nuestro elogio a los pioneros es en vano si no conlleva una introspección por nuestra parte.
Lời khen ngợi của chúng ta dành cho những người tiền phong là vô nghĩa nếu điều đó không khiến cho chúng ta ngẫm nghĩ trong lòng.
La palabra introspección no aparece ni una sola vez en los libros que queremos analizar.
Bản thân từ "chiêm nghiệm" không xuất hiện một lần nào trong những quyển sách chúng tôi muốn phân tích.
Carga dinámica de DLL/bibliotecas compartidas en la mayoría de las plataformas Introspección, reflexión y metaprogramación Amplia librería estándar Soporta inyección de dependencias Soporta alteración de objetos en tiempo de ejecución continuaciones y generadores Ruby actualmente no tiene soporte completo de Unicode, a pesar de tener soporte parcial para UTF-8.
Tự kiểm tra (introspection), reflection và meta-programming Rất nhiều thư viện chuẩn Hỗ trợ dependency injection Continuation và generator (xem ví dụ tại RubyGarden: continuations và generators) Dùng khối lệnh (code block) Ruby hiện tại vẫn chưa hỗ trợ Unicode, dù chỉ mới hỗ trợ tạm thời cho UTF-8.
Y lo último es que este algoritmo también identifica cuáles son nuestras intuiciones, respecto a qué palabras nos llevarían al campo de la introspección.
Và điều cuối cùng thuật toán này cũng giúp trực giác của chúng ta biết được những từ và nhóm từ nào nên được chiêm nghiệm trước tiên.
Por eso, la pregunta es si la teoría de que la introspección se creó en la historia humana hace solo unos 3000 años puede examinarse de manera cuantitativa y objetiva.
Vậy câu hỏi đặt ra là: giả thuyết cho rằng sự suy nghiệm hình thành mới được 3000 trong lịch sử nhân loại này có thể được kiểm chứng một cách đa dạng và khách quan hay không.
Pero lo que sí me sorprende y me preocupa es el poco impacto que ha tenido esta introspección, en cuanto a cómo pensamos sobre el sufrimiento humano y la guerra.
Nhưng điều đáng ngạc nhiên và khá thất vọng, là những hiểu biết này lại ít tạo được ảnh hưởng đến mức nào, đến cách chúng ta nghĩ về nỗi đau đớn của con người và về chiến tranh.
Pero unos cuatro siglos antes de Cristo, empieza a despegar rápidamente hasta casi quintuplicarse el acercamiento paulatino de los libros al concepto de introspección.
Nhưng chỉ bốn trăm năm TCN, sự tương đồng tăng lên rất nhanh và có khi lên tới năm lần đối với những quyển có niên đại gần với thời điểm mà khái niệm "suy niệm" ra đời.
Por desgracia, sólo había tanto tiempo para la introspección.
Không may là tôi phải tốn khá nhiều thời gian cho việc giải bày nội tâm.
Una transformación siguió a la introspección.
Sự biến đổi theo sau sự tự xem xét nội tâm.
A veces es mejor hacer preguntas que requieran más reflexión e introspección en forma gradual, por lo que quizá desees hacer una pregunta preliminar que sea fácil de contestar y luego seguirla con una o más preguntas que den pie a respuestas bien pensadas.
Đôi khi cách tốt nhất để tiến dần đến các câu hỏi khó hơn bằng các bước dễ dàng đòi hỏi nhiều ý nghĩ và tự suy ngẫm hơn, vì vậy các anh chị em có thể muốn hỏi một câu hỏi mở đầu mà dễ trả lời rồi sau đó tiếp tục theo dõi với một hoặc nhiều câu hỏi hơn mà dẫn đến những câu hỏi khó hơn.
Ese periodo de introspección se distinguió por cambios de trabajo, nuevas presiones económicas, la influencia de filosofías mundanas.
Thời kỳ này của việc tìm hiểu lòng mình được đánh dấu bởi việc thay đổi việc làm, những áp lực mới về tài chính, ảnh hưởng từ những triết lý của thế gian.
Y así, una vez que hemos construido el espacio, la cuestión de la historia de la introspección, o de la historia de cualquier concepto que antes podía parecer abstracto y en cierta forma impreciso, se vuelve concreto, se vuelve abordable por la ciencia cuantitativa.
Một khi chúng ta đã dựng được không gian thì câu hỏi về lịch sử của quá trình suy niệm, hay lịch sử của bất cứ khái niệm nào những vấn đề trước đây có phần trừu tượng, mơ hồ giờ đây sẽ trở nên sáng tỏ, và khoa học định lượng sẽ có cơ hội đóng góp hơn.
Veamos por qué todos debemos analizar este tema con franqueza e introspección.
Hãy xem tại sao mỗi người chúng ta phải ngay thật xem xét nội tâm mình.
Sr. Juez, desde la última vez que hablamos he hecho mucha introspección.
Thẩm phán, từ lần trước gặp nhau, tôi đã tự vấn lương tâm mình rất nhiều.
Y con esto, se podría analizar la historia de la introspección en la tradición griega antigua, de la cual tenemos el mejor registro escrito disponible.
Và nếu trả lời được, ta sẽ phân tích được lịch sử của suy niệm theo lối sống của Hy Lạp cổ đại, vì hiện giờ đó là tài liệu đáng tin nhất mà chúng tôi có.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introspección trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.