intuir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intuir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intuir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intuir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoán, phỏng đoán, hiểu, thấu hiểu, đoán ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intuir

đoán

(divine)

phỏng đoán

(guess)

hiểu

(sense)

thấu hiểu

(understand)

đoán ra

(guess)

Xem thêm ví dụ

No resulta muy difícil intuir cuál de los dos hombres consultó el manual de reparaciones del fabricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Nadie puede intuir lo que voy a hacer, a menos que me conozcan ,¿verdad que no, Scout?
Không ai có thể biết tao sắp làm gì trừ khi họ biết tao, đúng không, Scout?”
Y uno podría intuir que la gente que no es feliz ocupa una ubicación en la estructura diferente dentro de la red.
Và bạn có thể đã nhận ra rằng những người không hạnh phúc chiếm một vị trí có cấu trúc khác biệt trong mạng lưới.
Lo que sucedió, quiero decir, lo que pude intuir que sucedió fue que él lo recordaba de manera diferente.
Vì vậy, chuyện xảy ra là, ý tôi là, tôi nhận thấy rằng ông nhớ cuộc hành trình mình một cách khác.
Podrán ver e incluso intuir del mapa que la bahía ha sido dragada y aplanada y pasó de ser un rico mosaico tridimensional a un lodazal plano en sólo cuestión de años.
Nhưng bạn có thể nhìn thấy, chỉ qua trực cảm từ bản đồ này, bến cảng đã bị nạo vét và san phẳng dần, và biến đổi từ một bức tranh sinh thái giàu có thành một mớ bùn và rác trong vài năm.
Una máquina no puede imaginar ni compadecerse ni intuir.
Một cỗ máy không biết tưởng tượng hay quan tâm hay làm theo trực giác.
Ahora, también es muy difícil intuir estos resultados.
Thực sự là rất khó để hiểu được bằng trực giác.
Dada su preocupación, voy a intuir su cumplido halagador.
Vì anh bận tâm, tôi linh cảm được là anh sẽ khen tôi đẹp.
El incremento de la especialización significaba que menos personas eran capaces de ver el panorama general, de sentir e intuir la estética del sistema en su conjunto.
Chuyên môn tăng có nghĩa là ít người hơn có khả năng nhìn thấy những bức tranh lớn, cảm giác và trực giác thẩm mỹ của hệ thống như một toàn thể.
Mediante las expresiones y el lenguaje del cuerpo podemos intuir emociones que son parte de nuestro diálogo.
Chúng ta quan sát các biểu hiện khuôn mặt, ngôn ngữ cơ thể, và có thể cảm nhận trực quan các cảm giác và cảm xúc từ cuộc hội thoại với nhau.
Nadie puede intuir lo que voy a hacer, a menos que me conozcan, ¿verdad que no, Scout?
Không ai có thể biết tao sắp làm gì trừ khi họ biết tao, đúng không, Scout?”
Creo que en una posterior presentación voy a explicar por qué funciona esto y quizá puedas incluso intuir por qué el uno está en el lugar de las decenas, y este es el lugar de las decenas.
Tôi nghĩ rằng trong một bài thuyết trình trong tương lai tôi sẽ giải thích tại sao điều này hoạt động và có lẽ bạn có thể thậm chí có loại một trực giác bởi vì 1 trong những mười đã đặt, và đây là nơi của mười.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intuir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.