priceless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ priceless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priceless trong Tiếng Anh.

Từ priceless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô giá, ngộ, khôi hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ priceless

vô giá

adjective

The priceless china shattered into fragments.
Món đồ sứ vô giá đã bị vở thành nhiều mảnh.

ngộ

adjective conjunction

khôi hài

adjective

Xem thêm ví dụ

The Book of Mormon is one of God’s priceless gifts to us.
Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.
Yes, and he gave you a priceless necklace that once belonged to his grandmother.
Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.
1 Jesus likened the Kingdom to priceless treasures.
1 Chúa Giê-su ví Nước Trời như kho báu vô giá.
That tech was priceless.
Công nghệ đó là vô giá.
She concludes: “All the years I spent away from my home country have given me priceless experiences and many friends.
Chị kết luận: “Tất cả những năm phụng sự ở nước ngoài đã mang lại cho tôi những trải nghiệm vô giá và nhiều bạn bè.
But Jehovah, out of undeserved kindness, has opened up for billions who have died the priceless opportunity to enjoy eternal life.
Nhưng Đức Giê-hô-va, đầy lòng nhân từ rộng lượng, đã mở đường cho hằng tỷ người đã chết có cơ hội vô giá để hưởng sự sống đời đời.
It was priceless.
Đó là 1 vật vô giá!
Jehovah said that he was to be their share in the sense that rather than receiving a land inheritance, they were entrusted with a priceless privilege of service.
Đức Giê-hô-va nói rằng Ngài là cơ nghiệp của họ theo nghĩa họ được giao một đặc ân vô giá trong việc phụng sự Ngài, thay vì được chia đất.
What a priceless gift!
Thật là một món quà vô giá!
Thereafter, his priceless skill was devoted to pinpointing the weaknesses in German ciphers.
Sau đó, tài năng vô giá của ông đã được tận dụng để xác định những điểm yếu trong mật mã của người Đức.
Then the speaker urged the students to glorify Jehovah in their missionary assignments by helping others to find the treasure of priceless worth.
Rồi diễn giả khuyên các học viên tôn vinh Đức Giê-hô-va trong nhiệm sở giáo sĩ bằng cách giúp người khác tìm kho tàng vô giá.
1:21) Thus, mankind in general is completely out of harmony with Jehovah and misses the priceless opportunity to reflect God’s glory.
Thế nên, nhân loại nhìn chung thì xa cách Đức Giê-hô-va và đánh mất cơ hội vô giá là được phản chiếu sự vinh hiển của ngài.
This is priceless.
Điều đó là vô giá.
But Jehovah, the Giver of the priceless treasure of Bible truth, sustained me by means of his organization and the love and encouragement of my family.
Nhưng Đức Giê-hô-va, Đấng ban kho tàng vô giá là lẽ thật Kinh-thánh, đã nâng đỡ tôi qua tổ chức của Ngài và sự yêu thương và khích lệ của gia đình tôi.
Eventually, the priceless, eternal spirit of the heavenly being within us is revealed, and a radiance of goodness becomes our nature.
Cuối cùng, tinh thần vô giá, vĩnh cửu của nhân vật thiên thượng ở bên trong chúng ta được biểu hiện, và chúng ta trở thành nguồn gốc của sự tốt lành.
TRUE FRIENDS ARE PRICELESS
BẠN THẬT LÀ VÔ GIÁ
4 Today Jehovah’s Witnesses imitate the apostle’s fine example in not peddling the priceless Word of God but in making it available to all.
4 Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va noi theo gương tốt của sứ-đồ bằng cách không đem rao bán Lời vô giá của Đức Chúa Trời nhưng rao truyền Lời ấy miễn phí cho mọi người.
About eight years later, Matthew completed writing the first detailed account of the life of Christ, including such priceless memories as the Sermon on the Mount and the detailed sign of Christ’s presence and of the conclusion of the system of things.
Khoảng tám năm sau, Ma-thi-ơ viết xong sách đầu tiên, tường thuật chi tiết về cuộc đời Đấng Christ, bao gồm những ký ức vô giá như: Bài Giảng trên Núi và dấu hiệu chi tiết về sự hiện diện của Đấng Christ và về sự kết liễu của hệ thống này.
I love this guy; his expression is priceless.
Tôi yêu người đàn ông này; dáng vẻ của ông ta thực sự vô giá.
A Priceless Heritage of Hope
Một Di Sản Vô Giá về Niềm Hy Vọng
He said his mother once wrote to him, “I love the Lord and am eternally grateful [to Him] for bringing the priceless gospel into my life.
Người con ấy nói rằng mẹ của mình đã có lần viết cho người ấy: “Mẹ yêu thương Chúa và mẹ mãi mãi biết ơn [Ngài] đã mang phúc âm vô giá vào cuộc sống của mẹ.
" Around this room you will see some beautiful and priceless works of art.
Và trong cãn phòng này mọi người sẽ thấy những tác phẩm tuyệt đẹp và vô giá.
It is a priceless gift that has been given to us, bringing us great joy.
Đó là một món quà vô giá và mang lại niềm vui khôn tả cho chúng ta.
Our most priceless jewel
Ngọc vô giá nhất của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priceless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.