valuable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valuable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valuable trong Tiếng Anh.

Từ valuable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có giá trị, quý giá, báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valuable

có giá trị

adjective

But those conversations have been so valuable, among the most valuable.
Nhưng những cuộc thảo luận thì quá giá trị, trong những cái có giá trị nhất.

quý giá

adjective (having a great value)

Jewelry or other valuables may be donated as well.
Cũng có thể tặng nữ trang hay những vật quý giá khác.

báu

adjective

Contact as many as you can with these valuable journals.
Hãy tiếp xúc với càng nhiều người càng tốt để đưa các tạp chí quí báu này.

Xem thêm ví dụ

Valuables in the bucket, lads.
Đặt những thứ có giá trị vào xô.
OUR parents —our father and mother— can be a valuable source of encouragement, support, and counsel.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Valuable things will be of no benefit on the day of fury, but righteousness itself will deliver from death.” —Proverbs 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
While Waze would remain an independent entity, its social features, such as its crowdsourced location platform, were reportedly valuable integrations between Waze and Google Maps, Google's own mapping service.
Mặc dù Waze sẽ vẫn là một thực thể độc lập, các tính năng xã hội của nó chẳng hạn như nền tảng vị trí được cộng đồng hóa của nó, được cho là tích hợp giữa Waze và Google Maps, dịch vụ lập bản đồ riêng của Google.
These techniques don’t provide users with substantially unique or valuable content, and are in violation of our Webmaster Guidelines.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
God’s people use valuable resources from the nations to advance pure worship
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
What better place to hide the most valuable stone ever known than next to riches you could never miss?
Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết?
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure.
Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery").
They're on one of the world's toughest journeys, a 2,000 mile patrol to maintain Denmark's claim to this valuable wilderness.
Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này.
More Valuable Than Money
Quý báu hơn tiền bạc
Jesus’ life was so valuable that after Jehovah resurrected Jesus to heaven, Jehovah gave all humans who exercise faith in Jesus the opportunity to live forever.
Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời.
A strong work ethic is promoted through these activities, in which the most menial work is seen as the most valuable and fruitful.
Một đạo đức công việc mạnh mẽ được quảng bá thông qua các hoạt động này, trong đó tác phẩm được nhiều người coi là có giá trị và hiệu quả nhất.
Others, such as books and magazines, continue to do valuable work.
Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu.
If i didn't trust him...... i wouldn't have handed such a valuable treasure to him.
Nếu không tin tưởng cậu ta...... Tôi sẽ không giao một kho báu có giá trị cho cậu ta.
Hence, the Vulgate is a valuable reference for comparing alternate renderings of Bible texts.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
Nonetheless, linguists agree that the study of written language can be worthwhile and valuable.
Dĩ nhiên. các nhà ngôn ngữ học đồng ý rằng việc nghiên cứu ngôn ngữ viết là có giá trịrất nên làm.
What I learned from these encounters was that careful listening gives us incredibly valuable tools by which to evaluate the health of a habitat across the entire spectrum of life.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
But those conversations have been so valuable, among the most valuable.
Nhưng những cuộc thảo luận thì quá giá trị, trong những cái có giá trị nhất.
Can she blame others if they tire of losing valuable time and avoid making further appointments with her?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Radio-loud active galaxies can be detected at large distances, making them valuable tools for observational cosmology.
Các thiên hà giàu radio có thể được phát hiện ở những khoảng cách xa, giúp chúng trở thành công cụ giá trị cho vũ trụ học quan sát.
You will also be able to reflect on valuable lessons learned while you were with your loved one.
Bạn cũng có thể suy ngẫm về những điều quý giá mình học được từ người thân yêu đã khuất.
There is no friendship more valuable than your own clear conscience, your own moral cleanliness—and what a glorious feeling it is to know that you stand in your appointed place clean and with the confidence that you are worthy to do so.
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.
Among the most valuable possessions Jehovah gives you are your dignity and innocence.
Vì phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn.
If your goal is to find more valuable users, and you have the key in-app action tacked as a conversion event, use this option.
Nếu mục tiêu của bạn là tìm người dùng có giá trị hơn và bạn đã bổ sung hành động trong ứng dụng quan trọng làm sự kiện chuyển đổi, hãy sử dụng tùy chọn này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valuable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới valuable

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.