invaluable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invaluable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invaluable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ invaluable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vô giá, ngộ, kỳ cục, lố bịch, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invaluable

vô giá

(priceless)

ngộ

(priceless)

kỳ cục

lố bịch

(priceless)

thật

(sterling)

Xem thêm ví dụ

Sí y le dio un collar invaluable que perteneció una vez a su abuela.
Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.
Como la mayoría son nuevas en la verdad, las precursoras solteras que vienen de otros países prestan un servicio invaluable al capacitarlas.
Hầu hết họ là những người mới vào lẽ thật, do đó những chị tiên phong độc thân đến từ các nơi khác rất hữu ích trong việc huấn luyện những người mới.
Desde una perspectiva militar, esto ha sido invaluable.
Về mặt quân sự, đây là điều vô giá.
En los siglos posteriores a su muerte, la Alexiada de Ana se imprimió una y otra vez y se considera un invaluable relato testimonial del reinado de Alejo hasta la fecha.
Trong những thế kỷ sau khi bà mất, Alexiad của Anna được sao chép nhiều lần, và vẫn là nhân chứng vô giá về triều đại của Alexios ngày nay.
Sherman destruyo un artefacto histórico e invaluable.
Sherman đã phá hỏng, một báo vật vô giá của lịch sử
Así pues, mediante nuestro ministerio honramos el nombre de Jehová y comunicamos al prójimo la invaluable esperanza del Reino.
Bởi vậy cho nên qua thánh chức rao giảng, chúng ta tôn vinh danh Đức Giê-hô-va và chia sẻ hy vọng vô giá về Nước Trời với người lân cận mình.
Por lo tanto, en estos críticos últimos días, sigamos ‘vistiéndonos de amor’ y hagamos cuanto sea posible para promover y conservar nuestra invaluable unidad. (Colosenses 3:14.)
Bởi vậy cho nên trong những ngày sau rốt đầy khó khăn này, chúng ta hãy tiếp tục “mặc lấy lòng yêu-thương” và làm mọi điều mà chúng ta có thể làm để phát huy và duy trì sự hợp nhất quí báu của chúng ta (Cô-lô-se 3:14).
Los canarios han salvado muchas vidas en las minas; eran una forma simple e invaluable en que los mineros sabían si estaban a salvo.
Vô số người đã được cứu nhờ những con chim hoàng yến ở mỏ than -- một cách đơn giản và ít tốn kém để những thợ mỏ biết họ có được an toàn không.
Los matrimonios de éxito se construyen sobre el fundamento de la fe en el Señor Jesucristo y la observancia de Sus enseñanzas1. He observado que las parejas que han logrado que su matrimonio sea invaluable, practican los modelos de la fe: asisten a la reunión sacramental y a las demás reuniones todas las semanas, llevan a cabo la noche de hogar, oran y estudian las Escrituras juntos e individualmente, y pagan un diezmo íntegro.
Các cuộc hôn nhân vĩnh cửu thành công được xây đắp trên nền tảng của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và việc tuân thủ những lời giảng dạy của Ngài.1 Tôi đã quan sát thấy rằng những cặp vợ chồng đã làm cho cuộc hôn nhân của họ trở nên vô giá đều tuân theo các khuôn mẫu của đức tin: họ tham dự lễ Tiệc Thánh và các buổi họp hàng tuần khác, tổ chức buổi họp tối gia đình, cầu nguyện và học thánh thư chung với nhau và riêng cá nhân, và đóng tiền thập phân một cách lương thiện.
Durante este tiempo, compuso su más grandes obras -publicadas seguramente en 1159-, Policraticus y Metalogicon, escritos invaluables por ser depositarios de información acerca de la materia y forma de la educación escolástica, y remarcables por su estilo cultivado y tendencia humanista.
Trong thời gian này, ông đã sáng tác những tác phẩm vĩ đại nhất của mình, được xuất bản gần như chắc chắn vào năm 1159 với nhan đề Policraticus, sive de nugis curialium et de vestigiis philosophorum (Sách cho chính trị gia) và Metalogicon, được xem là những tác phẩm vô giá như một kho tàng thông tin liên quan đến vấn đề và hình thức giáo dục học thuật, và nổi bật với văn phong trau chuốt và khuynh hướng nhân văn.
Ellos son en verdad hombres de sabiduría y entendimiento, y su servicio es invaluable.
Họ thật sự là những người sáng suốt và hiểu biết, sự phục vụ của họ là vô giá.
Al hacerlo, iluminaste una verdad invaluable.
Nhờ thế, anh đã cho chúng tôi thấy một sự thật vô giá.
Querida señora y benefactora invaluable.
Bà thân mến, vị ân nhân vô giá, ánh sáng của đời tôi.
Mientras tanto, los restantes del sacerdocio santo ejecutan una invaluable labor en la Tierra.
Trong khi đó, những người còn sót lại trong ban thầy tế lễ thánh đang thực hiện một công việc quan trọng trên đất.
En marzo de 1832, Rebecca nuevamente le brindó una ayuda invaluable al Profeta cuando un populacho irrumpió en la granja de John Johnson en Hiram, Ohio, y atacaron violentamente a José Smith y a Sidney Rigdon.
Vào tháng Ba năm 1832, Rebecca một lần nữa mang đến sự giúp đỡ vô giá cho Vị Tiên Tri khi đám đông xông vào nông trại của John Johnson ở Hiram, Ohio, và hành hung Joseph Smith và Sidney Rigdon một cách tàn bạo.
Lo que los hace invaluables para quien controla este lugar.
Khiến chúng vô cùng giá trị đối với những người điều hành nơi này.
La invaluable pericia del práctico ilustra la valiosísima ayuda con la que cuentan los jóvenes cristianos para trazarse un rumbo a través de las turbulentas aguas de la vida.
Ý kiến chuyên môn quý báu của người hoa tiêu là hình ảnh cho sự giúp đỡ đáng giá mà người tín đồ Đấng Christ trẻ có thể nhờ đến để định hướng trong cuộc đời đầy sóng gió.
El subdirector ejecutivo Paulson ha sido un miembro invaluable de la Agencia.
EAD Paulson là một thành viên vô giá của Cục.
Eso es invaluable.
Cái đó vô gía đấy.
Tu consejo es invaluable, como es tu amistad y tu amor.
Lời khuyên của cô là vô giá, cũng như tình bạn và tình cảm của cô.
Es una oportunidad invaluable que no podemos permitirnos desperdiciar.
Ta không thể hoang phí cơ hội vô giá này được.
Un regalo invaluable.
Một món quà vô giá.
21 En resumen podemos decir que la lealtad es un invaluable atributo de Jehová Dios, Jesucristo y todos los siervos verdaderos de Jehová.
21 Nói tóm lại: Sự trung tín là một đức tính tuyệt hảo mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Giê-su Christ và tất cả các tôi tớ thật của Đức Giê-hô-va đều biểu lộ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invaluable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.