invero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invero trong Tiếng Ý.
Từ invero trong Tiếng Ý có các nghĩa là quả thật, thực vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invero
quả thậtadverb Egli conosce la via; invero Egli è la via. Ngài biết đường đi; quả thật, Ngài là đường đi. |
thực vậyadverb |
Xem thêm ví dụ
Questi luoghi esistono, invero. Quả thật có những nơi như thế. |
Era invero un figlio convertito di Dio, come possiamo esserlo noi: pieno di carità, costante e indomito nella testimonianza del Salvatore e del Suo vangelo, e determinato a perseverare sino alla fine. Ông là một người con đã thật sự cải đạo của Thượng Đế, như chúng ta cũng có thể được như vậy: tràn đầy lòng bác ái, kiên định và dũng cảm với tư cách là nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài, cũng như quyết tâm kiên trì đến cùng. |
Egli conosce la via; invero Egli è la via.6 Più sollecitamente verrete a Cristo, più profondamente desidererete aiutare gli altri a provare ciò che avete provato voi. Ngài biết đường đi; quả thật, Ngài là đường đi.6 Các anh em càng thiết tha đến cùng Đấng Ky Tô, thì các anh em càng mong muốn sâu thẳm hơn để giúp đỡ người khác có được kinh nghiệm mà mình đã có. |
Invero, nutro grandi speranze di trovare in lui... tutto l'opposto. Thật ra, cha rất hy vọng rằng anh ta hoàn toàn không phải thế. Ông Bennet: |
Invero, non lo sono. Thật đấy |
Direbbero invero che la religione è basata sulla fede o forse sul calcolo della scommessa di Pascal. Thật vậy, họ có thể nói tôn giáo là dựa trên đức tin hay có thể tính toán việc cá cược của Pascal. |
Restiamo svegli e non stanchiamoci di fare il bene, perché “[stiamo] ponendo le fondamenta di una grande opera”12, invero, ci stiamo preparando per il ritorno del Salvatore. Chúng ta hãy thức tỉnh và không mệt mỏi để làm điều thiện, vì chúng ta “đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao,”12 chính là việc chuẩn bị cho sự trở lại của Đấng Cứu Rỗi. |
Invero l’essenza del vangelo di Gesù Cristo comporta un cambiamento sostanziale e permanente della nostra vera natura, possibile se confidiamo su «i meriti, la misericordia e la grazia del Santo Messia» (2 Nefi 2:8). Quả vậy, tính chất của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đòi hỏi một sự thay đổi cơ bản và thường xuyên trong bản tính của chúng ta mà có thể thực hiện được qua sự trông cậy của chúng ta vào “công lao, lòng thương xót, và ân điển của Đấng Mê Si Thánh” (2 Nê Phi 2:8). |
“Invero”, ci ha insegnato lo scorso aprile il presidente Thomas S. Vào tháng Tư vừa qua, Chủ Tịch Thomas S. |
«Questa è invero la dispensazione della pienezza dei tempi, quando tutte le cose che sono in Gesù Cristo sia in cielo che in terra saranno radunate in Lui, e quando tutte le cose saranno restaurate». “[Đây] thật là gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn, khi muôn vật ở trong Chúa Giê Su Ky Tô, dù ở trên trời hoặc dưới đất, thì đều sẽ được hội hiệp lại trong Ngài, và khi muôn vật sẽ được phục hồi” |
Il ministero terreno del Salvatore fu invero caratterizzato dall’amore, dalla compassione e dall’empatia. Giáo vụ trần thế của Đấng Cứu Rỗi quả thật được tiêu biểu bởi tình yêu thương, lòng trắc ẩn, và sự đồng cảm. |
Invero “lo ha già fatto”. Quả thật, “[Ngài] đã làm rồi.” |
Con questa prospettiva, siamo più in grado di sperare nel Signore con umiltà e pazienza,64 confidando che, tramite la nostra fede, la nostra obbedienza e il nostro perseverare sino alla fine, le nostre disposizioni e i nostri desideri saranno purificati, i nostri corpi saranno santificati e noi, invero, diverremo i figli e le figlie di Cristo, resi perfetti tramite la Sua Espiazione. Với triển vọng này, chúng ta có nhiều khả năng hơn để phục dịch Chúa một cách khiêm nhường và kiên nhẫn,64 tin tưởng rằng qua đức tin, sự vâng lời, và sự kiên trì đến cùng của chúng ta thì những khuynh hướng và ước muốn của chúng ta sẽ được thanh tẩy, thể xác sẽ được thánh hóa, và chúng ta sẽ thực sự trở thành con trai và con gái của Đấng Ky Tô, được hoàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
L’autodisciplina e l’autocontrollo sono caratteristiche costanti e permanenti dei seguaci di Gesù, come esemplificato da Pietro, Giacomo e Giovanni, che invero «lasciarono ogni cosa e lo seguirono». Sự kỷ luật tự giác và sự tự chủ là những cá tính kiên định và vĩnh viễn của các tín đồ của Chúa Giê Su, như đã được tiêu biểu bởi Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng, họ quả thật đã “bỏ hết thảy mà theo Ngài.” |
Esso è invero un altro testamento o testimone di Gesù. Quả thật đây là một giao ước hay chứng thư khác về Chúa Giê Su. |
Egli conosce la via; invero Egli è la via. Ngài biết đường đi; quả thật, Ngài là đường đi. |
Mi resi conto che l’esperienza che feci mentre guidavo verso l’ospedale era invero una risposta a una preghiera. Tôi nhận biết rằng kinh nghiệm của tôi trong khi lái xe đến bệnh viện thật sự là câu trả lời cho lời cầu nguyện. |
5 Poiché in verità, questa generazione non passerà prima che una casa sia costruita al Signore, e una nube si poserà su di essa, nube che sarà invero la agloria del Signore, che riempirà la casa. 5 Vì thật vậy, thế hệ này sẽ chưa qua hẳn cho đến khi có một ngôi nhà được dựng lên cho Chúa, và một đám mây sẽ tụ ở trên đó, đám mây này tức là avinh quang của Chúa sẽ đầy dẫy ngôi nhà. |
Invero, pensavamo di procedere molto bene, fino a quando... fino a quando Denisov non ci ha informate che stavamo sbagliando tutto. À, tụi con nghĩ là đang làm rất tốt cho đến khi Denisov bảo rằng chúng con làm sai hết cả. |
Invero, il Signore adatta «i suoi atti di misericordia alla situazione dei figlioli degli uomini» (DeA 46:15). Thật vậy, Chúa thích nghi “lòng thương xót của Ngài theo những tình trạng của con cái loài người” (GLGƯ 46:15). |
Invero è giunto “il tempo in cui la conoscenza di un Salvatore si [diffonde] per ogni nazione, stirpe, lingua e popolo”. Quả thật, “[đã] đến lúc sự hiểu biết ... lan tràn đến mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ, và dân tộc.” |
Attesto che Gesù Cristo è invero la pietra angolare principale (vedere Efesini 2:19–21). Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô quả thật là nền tảng chính (xin xem Ê Phê Sô 2:19–21). |
Invero, mi ci è voluto molto tempo per capire chi sono i miei veri amici. Thật sự là mất một thời gian dài để ta hiểu ra ai mới là bận thật sự của ta |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới invero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.