investimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ investimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investimento trong Tiếng Ý.

Từ investimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầu tư, sự va, sự đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ investimento

đầu tư

noun

Pensavo di conoscere tutti quelli con un portfolio di investimenti come il suo.
Tôi nghĩ rằng tôi đã biết tất cả mọi người với một danh mục đầu tư như ông.

sự va

noun

sự đầu tư

noun

In termini di progresso economico è stato un investimento ingente.
Xét về khía cạnh phát triển kinh tế, đó là một sự đầu tư đáng kể.

Xem thêm ví dụ

Tale denaro fu dunque trasferito in un fondo di investimento.
Và bởi vậy, Lương tham gia vào một quỹ đầu tư.
Ma è anche un investimento strategico nel futuro dell'intera umanità, perché coinvolge la cura dell'ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Ma mi voglio concentrare sul ruolo degli investimenti nella ricerca della novità, la produzione e il consumo di novità.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Non dobbiamo inventare soluzioni perché le abbiamo già, investimenti liquidi basati sul fatturato e non sul patrimonio, prestiti che assicurano contratti e non ipoteche, poiché spesso le donne non possiedono terra.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Larry Summers, quando era Chief Economist alla Banca Mondiale, una volta ha detto che, " è molto probabile che il maggior profitto dell'investimento nel mondo in via di sviluppo sia l'istruzione delle donne. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Detiene una notevole quota societaria della Dimensional Fund Advisors, una società di investimenti.
Ông có số cổ phần lớn trong Dimensional Fund Advisors, một công ty đầu tư.
In una dichiarazione, la società informa che sono previsti investimenti minimi di R $ 600 milioni in ciascun aeroporto, con un aumento del 5% nella circolazione dei passeggeri.
Trong một tuyên bố, công ty thông báo rằng các khoản đầu tư tối thiểu là 600 triệu đô la Singapore được dự kiến trong mỗi sân bay với vận chuyển hành khách tăng 5%.
In tutti i settori, dal finanziamento di Internet alla spesa, ma anche la concezione, la visione strategica, per questi investimenti, proveniva, in realtà, dallo stato.
Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ.
Quello stesso anno rimasi implicato in un piano di investimenti che si rivelò fraudolento.
Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá.
Larry Summers, quando era Chief Economist alla Banca Mondiale, una volta ha detto che, "è molto probabile che il maggior profitto dell'investimento nel mondo in via di sviluppo sia l'istruzione delle donne."
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái."
Non voglio mettere una data precisa sull'innovazione scientifica ma gli investimenti che sono stati fatti, ora pagano dei dividendi.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Questo ci ha dato l'opportunità di creare vari scenari, testando possibili futuri diversi: il solito scenario, le trasformazioni globali, gli schemi di investimento nelle aziende, le opzioni diverse di gestione, politica, finanza, per studiare veramente come può essere il futuro nella nostra capacità di raggiungere gli OSS entro i CP.
Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta.
Nessun investimento che lo giustifichi.
Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm.
Una discrepanza di 2.6 milioni di dollari a causa di un investimento fallito di 3 anni fa.
Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước.
Cioe', questi investimenti di tipo piramidale, era invischiato insieme a qualche losca compagnia nigeriana...
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Con uno yen forte e un tasso di cambio con il dollaro favorevole la Banca del Giappone mantenne bassi i tassi di interesse, dando vita a un boom degli investimenti che fece salire il valore delle proprietà immobiliari a Tokyo di oltre il 60% in un anno.
Cùng với giá trị đồng tiền yen mạnh và tỷ lệ đổi tiền có lợi với tiền đô la, các ngân hàng ở Nhật Bản giữ số lợi tức thấp do đó sinh ra cuộc đầu tư lớn làm tài sản đất của thành phố Tōkyō tăng tới 60% trong một năm.
E avevano avuto quello che avrebbero dovuto avere, e quindi andare al college sarebbe stato un cattivo investimento per molti.
Và nếu họ nhận được những gì họ đáng ra phải có, thì học đại học sẽ là một khoản đầu tư tệ với nhiều người.
Terry Myerson ha dichiarato che inizialmente Microsoft non aveva intenzione di effettuare ulteriori investimenti nell'ottimizzazione delle versioni precedenti di Windows e del software associato per le nuove generazioni di processori.
Terry Myerson nói rằng Microsoft không muốn đầu tư nhiều hơn vào việc tối ưu hóa các phiên bản cũ của Windows và các phần mềm liên quan cho các thế hệ vi xử lý mới hơn.
Generazioni successive della famiglia Rothschild di Parigi rimasero coinvolte nel business della famiglia, diventando una forza importante nel settore dell'investimento bancario internazionale.
Những thế hệ tiếp nối của gia tộc tại Pháp tiếp tục trong việc kinh doanh của gia tộc, trở thành một trong những thành phần chính trong việc đầu tư kinh doanh ngân hàng quốc tế.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
La compagnia inoltre, come previsto nel Programma di investimento obbligatorio, espanderà il terminal e le piste, rimodellerà i taxi e area di traffico, e riprogettare il sistema stradale aeroportuale, entrambi gli aeroporti riceverebbero la gestione automatica dei bagagli, il controllo della sicurezza e nuovi ponti d'imbarco dei velivoli.
Công ty cũng sẽ cung cấp cho Chương trình Đầu tư Bắt buộc mở rộng nhà ga và tuyến đường, sửa lại taxi và khu vực giao thông, và thiết kế lại hệ thống đường hàng không, cả hai sân bay sẽ nhận được quản lý hành lý tự động, kiểm soát an ninh và máy bay mới lên cầu.
In risposta, altri sostengono che molti dei fondi di investimento personale sono gestiti attraverso fondi pensione, quindi l'effetto di queste presunte barriere all'ingresso sarebbe minimo.
Đáp lại, những người khác cho rằng hầu hết các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý thông qua các quỹ hưu bổng, bằng cách giảm thiểu tác động của các rào cản gia nhập giả định này.
Negli ultimi due anni hanno abitato a Lima, in Perù, dove egli ha lavorato con una compagnia di investimenti danese incentrata sulla microfinanza.
Trong hai năm qua, ông và gia đình ông đã sống ở Lima, Peru, nơi ông làm việc với một công ty đầu tư của Đan Mạch tập trung vào tài chính vi mô.
Gli investimenti rimasero forti, l'industria e l'agricoltura mantennero in generale un elevato tasso di crescita.
Mức độ đầu tư lớn, nông và công nghiệp nói chung đều phát triển mạnh.
Partecipano veramente in questo investimento di capitale.
Họ đang thực sự tham gia này vốn đầu tư.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.