invertire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invertire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invertire trong Tiếng Ý.
Từ invertire trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghịch chuyển, đảo, đảo ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invertire
nghịch chuyểnverb |
đảonoun Esiste un solo modo per invertire quello che mi è successo. Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh. |
đảo ngượcverb Esiste un solo modo per invertire quello che mi è successo. Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh. |
Xem thêm ví dụ
Il viaggio nel flusso temporale dovrebbe invertire il processo. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Cercare di compiacere gli altri prima di compiacere Dio significa invertire il primo grande comandamento con il secondo. Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai. |
Esiste un solo modo per invertire quello che mi è successo. Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh. |
19 Siamo convinti che la liberazione è vicina, e pregustiamo il giorno in cui Geova invertirà il processo che porta alle malattie e alla morte. 19 Tin chắc sự giải cứu đã gần kề, chúng ta háo hức chờ đợi ngày mà Đức Giê-hô-va xóa bỏ bệnh tật và sự chết. |
Davvero il Progetto Foresta del Sahara è un modello di come ottenere cibo senza produrre carbonio, abbondante energia rinnovabile in alcune delle zone più aride del pianeta ed invertire il processo di desertificazione in alcune aree. Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa. |
11 Per i genitori soli è naturale essere particolarmente attaccati ai figli, ma bisogna stare attenti a non invertire i ruoli assegnati da Dio ai genitori e ai figli. 11 Cha hay mẹ đơn chiếc tự nhiên cảm thấy rất gần gũi với con cái, nhưng họ phải cẩn thận để giữ cương vị mà Đức Chúa Trời đã ấn định cho mỗi người trong gia đình. |
Alle 12:20 l'ammiraglio Togo decise di invertire la rotta e sfuggire dalla trappola. Lúc 12 giờ 20, Đô đốc Togo quyết định thu nhặt xác chết và thoát khỏi cái bẫy. |
E'l'unica speranza per capire cosa ci e'successo e invertire il processo. Đó là cách duy nhất để tìm ra chuyện gì đang xảy ra với chúng ta và đảo ngược nó |
Ho fallito nell'isolare e invertire le mutazioni. Tôi đã thất bại trong việc cô lập và đảo ngược sự đột biến. |
2 Se distribuite meno riviste di un tempo, come potete invertire questa tendenza? 2 Nếu số tạp chí bạn phát hành giảm xuống, làm sao có thể cứu vãn được khuynh hướng này? |
Ma possiamo anche invertire il ragionamento, e pensare che se abbiamo avuto un impatto cosi potente, ma in negativo, sul nostro clima, allora possiamo influenzare il livello di cambiamento climatico futuro al quale ci dovremo adattare. Nhưng ta cũng có thể đi từ cội nguồn vấn đề và giả sử rằng nếu ta đã có sự hiểu biết sâu rộng nhưng tiêu cực tới khí hậu Trái đất rồi thì ta cũng có thể tác động tới sự thay đổi khí hậu trong tương lai mà chúng ta cần thích nghi với. |
Spegnete i propulsori a materia oscura, invertire la rotta a velocita'della luce. Tắt đĩa vật chất tối, đảo ngược quá trình ở tốc độ ánh sáng, và đưa chúng trở lại! |
Hanno segnalato alla nave di invertire la rotta. Họ đã ra hiệu cho tàu hàng quay lại, thưa ngài. |
Ciò che ci serve è riuscire ad invertire questa formula in modo da iniziare a vedere di cosa sono veramente capaci le nostre menti. Điều chúng ta cần làm là đảo ngược lại công thức này để có thể hiểu được khả năng thật sự của bộ não chúng ta. |
Invertire la rotta! Giương buồm lên! |
Ci sono molte ragioni per cui ci sta accadendo, e in molti casi non si può invertire. Có rất nhiều lí do giải thích cho việc này, và có nhiều điều ta không thể thay đổi được. |
È quindi possibile invertire il procedimento della cifratura di Vigenère, e completare la crittoanalisi. Giờ thì ta có thể đảo ngược mật mã Vigenère và hoàn tất việc giải mã. |
Sembra che le chiese della cristianità facciano poco o nulla per cercare di invertire questa rovinosa tendenza alla disgregazione della famiglia. Các Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ dường như làm rất ít hoặc chẳng làm gì cả để tìm cách đảo ngược khuynh hướng tàn hại này trong các gia đình. |
Cercare di compiacere gli altri prima di compiacere Dio significa invertire il primo grande comandamento con il secondo (vedere Matteo 22:37–39). Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai (xin xem Ma Thi Ơ 22:37–39). |
Di conseguenza, quando l'ufficiale Murdoch ordinò di invertire le macchine per cercare di evitare l'iceberg, egli involontariamente limitò anche la capacità di accostata della nave. Khi Sĩ quan hạng nhất Murdoch ra lệnh đảo chiều động cơ để tránh núi băng, ông đã không lưu ý rằng việc này có thể gây ảnh hưởng tới khả năng quay của con tàu. |
Quindi per capire il suo comportamento, dobbiamo invertire con un modello di cognizione umana che include i nostri limiti di calcolo -- un modello molto complicato. Vậy để hiểu được hành vi của anh ấy, chúng ta phải quay ngược trở lại với mô hình nhận thức của con người mà bao gồm những hạn chế về tính toán của chúng ta. Và nó là một hệ thống rất phức tạp. |
Se lei venisse portato ad un passo dalla morte, tornerebbero qui, per invertire il processo. Nếu anh được đưa tới bờ vực cái chết, họ hẳn sẽ trở lại để đảo ngược quá trình. |
Egli fece quanto suggeritogli: “Nel nome di Gesù Cristo e per il potere del sacerdozio, vi ordino di invertire la vostra rotta e di venirci a prendere”. Anh ấy đã làm theo lời thúc giục: “Trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô và bởi quyền năng của chức tư tế, hãy quay trở lại và cứu chúng tôi.” |
Nelle culture occidentali, significa sradicare o invertire una malattia, ma in culture diverse, per esempio in culture come quella asiatica, come quella mediterranea, latina, africana, può significare molte altre cose. Đối với văn hoá của Tây Âu, Nó có nghĩa là loại bỏ hoặc đẩy lùi một bệnh, nhưng trong các nền văn hoá khác nhau, ví dụ như, bề văn hoá từ Châu Á, từ Địa Trung Hải, từ Châu Mỹ La tinh, từ châu Phi Nó có thể có nhiều ý nghĩa. |
▪ Fermare e invertire la diffusione di HIV/AIDS, nonché l’incidenza di altre gravi malattie, come la malaria. ▪ Ngăn chặn và đẩy lùi sự lan tràn của dịch HIV/AIDS cũng như số trường hợp mắc những bệnh nghiêm trọng khác, như sốt rét. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invertire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới invertire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.