investire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ investire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investire trong Tiếng Ý.

Từ investire trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầu tư, dùng, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ investire

đầu tư

verb

Devo assicurarmi che tu stia investendo su te stesso.
Tôi cần phải chắc chắn là cậu đang đầu tư cho chính bản thân cậu.

dùng

verb

Questo coso deve aver investito un bel po'di gente.
Thứ này dùng để giải tán đám đông.

sử dụng

verb

E immaginate che quel fondo sia utilizzato per investire in tecnologie verdi,
Và hãy tưởng tượng rằng quỹ đó được sử dụng để đầu tư vào công nghệ xanh,

Xem thêm ví dụ

Sono stato sciocco a non investire nella sua folle impresa quando potevo
Tôi thật ngu ngốc khi không đầu tư cùng anh ấy lúc có cơ hội
Forse è arrivata l'ora di investire nell'arte.
Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật.
Ovviamente si dovrebbe investire molto nella prevenzione.
Hiển nhiên, việc phòng bệnh sẽ cần nhiều tiền
Io, invece, sono interessato ad investire.
Nhưng ta rất hứng thú với khoản đầu tư này.
La stabilità così ottenuta genera negli agricoltori la fiducia per investire.
Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư.
Sarà necessario investire nelle nuove tecnologie.
Chúng ta cần phải đầu tư vào những công nghệ mới.
E ultimo, ma non meno importante, dobbiamo investire nella pace e nelle donne, non solo perché sia la cosa giusta da fare, non solo perché sia la cosa giusta da fare per costruire una pace giusta e duratura per tutti noi oggi, ma per il futuro.
Cuối cùng, nhưng không kém quan trọng, chúng ta cần đầu tư vào hòa bình và phụ nữ, không chỉ bởi vì đó là một việc làm đúng đắn, không chỉ bời vì đó là một việc làm đúng đắn cho tất cả chúng ta xây dựng nền hòa bình vĩnh hằng và bền vững cho hôm nay, và mai sau
Siamo nei loro consigli quando decidono dove investire il denaro?
Chúng ta bị động khi họ đưa ra quyết định về số phận của những khoản tiền?
Investire nello sviluppo professionale non è un costo.
Đầu tư vào phát triển chuyên môn không phải là một khoản tốn kém.
Sette anni fa uno studente venne da me e mi chiese di investire nella sua azienda.
7 năm trước, một sinh viên đến nhờ tôi đầu tư vào công ty của cậu ấy.
Una conseguenza di questo pensiero è la nostra inclinazione a investire troppo in scelte future basate su preferenze del presente.
Hệ quả của dạng suy nghĩ này là ta có thiên hướng đầu tư quá mức vào lựa chọn tương lai dựa trên sở thích hiện tại.
L'idea di fondo sostenuta da tutte queste idee, credo stia diventando rapidamente buon senso comune e parte integrante della nostra risposta alla crisi, ossia prendere coscienza del bisogno di investire nel progresso sociale così come nel progresso tecnologico.
Giờ đây có một ý tưởng đại diện chung, mà tôi nghĩ là nó sẽ nhanh chóng trở thành ý thức chung về cách ta đáp lại với khủng hoảng, thừa nhận sự cần thiết của việc đầu tư vào sự tiến bộ của xã hội cũng như quy trình công nghệ.
Occupatosi per più di venticinque anni d’investimenti, l’anziano Gay ha lavorato a livello internazionale per investire in imprese e aiutarne la crescita.
Vì tham gia vào ngành công nghiệp cổ phần nhân trong hơn 25 năm, nên Anh Cả Gay đã làm việc ở hải ngoại để đầu tư và phát triển doanh nghiệp.
Non potevano usare le loro risorse per investire nello sviluppo perché dovevano pagare i debiti.
Họ không thể dùng vốn để đầu tư phát triển bởi vì họ cần trả nợ.
Se siete disposti a investire tempo e sforzi, anche voi potete costruire un matrimonio felice, che durerà per molto tempo.
Nếu sẵn lòng bỏ ra thời gian và công sức, bạn cũng có thể xây dựng một hôn nhân hạnh phúc lâu dài.
Potrei persino investire qualche soldo in più e mandarti a scuola di etichetta.
Có lẽ tôi nên bỏ ra một chút tiền và gửi cô đến trường học làm duyên.
Perche'Beau voleva investire nella Little Frog?
Sao Beau lại muốn đầu tư vào Little Frog?
Il capitano della squadra Harry Stafford raduna perciò quattro imprenditori locali, tra i quali John Henry Davies, disposti a investire ciascuno 500 sterline in cambio di una partecipazione nella gestione del club.
Đội trưởng Harry Stafford sau đó gặp được bốn thương nhân địa phương, trong đó có John Henry Davies (người trở thành chủ tịch câu lạc bộ), mỗi người sẵn lòng bỏ ra 500 bảng để đổi lấy quyền điều hành câu lạc bộ và cũng là những người đổi tên câu lạc bộ.
Il Governo ha più vantaggi ad investire i nostri soldi in cose come aiuti finanziari alle aziende e costruzione di bombe.
Chính phủ còn nhiều thứ tốt hơn để tiêu vào... như là việc kết hợp dỡ bom ở 1 toà nhà.
In molti posti ora stanno mettendo in piedi loro compagnie energetiche, compagnie energetiche di proprietà della comunità, attraverso le quali la comunità può investire denaro su se stessa, per cominciare a costruire quel tipo di infrastrutture per l'energia rinnovabile di cui abbiamo bisogno.
Hiện nay có rất nhiều nơi bắt đầu thành lập những công ty năng lượng của riêng họ, những công ty năng lượng của cộng đồng, nơi mà cộng đồng đó có thể đầu tự năng lượng cho chính nó, bắt đầu xây dựng cơ sở hạ tầng cho năng lượng tái tạo mà chúng ta cần.
Vogliamo investire nella sua società.
Tôi muốn tham gia.
E magari il Michigan sta pensando di investire nei programmi prescolari a Ann Arbor, nel Michigan, ed è preoccupato che i suoi studenti si trasferiscano all'università dell'Ohio.
Và có thể Michigan cũng sẽ nghĩ về việc đầu tư vào trường mầm non ở Ann Arbor, Michigan và lo lắng rằng lũ trẻ Wolverines này cuối cùng sẽ chuyển sang Ohio và trở thành Buckeyes.
Pensavo di investire questi soldi in un immobile.
... nghĩ về việc dù nó cũng không khá hơn khi đầu tư tiền vào một chung cư.
È saggio investire in borsa?
Có nên đầu tư vào thị trường chứng khoán không?
Desideroso che i suoi figli maschi gli succedessero e ampliassero gli affari di famiglia in tutta Europa, Mayer Amschel Rothschild fece rimanere il maggiore dei suoi figli maschi a Francoforte, mentre gli altri quattro figli furono mandati in diverse città europee a fondare un istituto finanziario per investire nel business e fornire servizi bancari.
Amschel mong muốn các con ông tự thành công và phát triển công việc kinh doanh của gia tộc ra khắp Châu Âu, Mayer Amschel Rothschild để lại con trai cả tại Frankfurt, trong khi 4 người con trai khác được gởi đến những thành phố châu Âu để thành lập một tổ chức tài chính để đầu tư kinh doanh và cung cấp dịch vụ ngân hàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.