invitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invitare trong Tiếng Ý.
Từ invitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mời, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invitare
mờiverb Il fatto è che non siamo stati invitati. Sự thật là chúng tôi không được mời. |
yêu cầuverb Andrò via immediatamente e tornerò solo su suo invito. Tôi sẽ rời khỏi đây ngay và không quay lại nếu bà yêu cầu. |
Xem thêm ví dụ
Puoi invitare gli studenti a scrivere Sarò fedele a Dio in qualsiasi circostanza nelle loro Scritture vicino a Mosia 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Fate scrivere il nome della persona sull’agnello e fatelo portare a casa per ricordare di invitare questo «agnello» a seguire il Buon Pastore. Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành. |
Invitare il sorvegliante del servizio a spiegare le disposizioni relative alle adunanze per il servizio di campo ad agosto. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
Invitare i presenti a spiegare come pensano di organizzarsi per leggere i brani della Bibbia in programma per il periodo della Commemorazione. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Cominciò a invitare i giovani al centro e a offrire di insegnare loro come fare l’indicizzazione di FamilySearch. Ông bắt đầu mời giới trẻ vào trung tâm đó và đề nghị dạy cho họ cách làm Indexing (sao chép lại thông tin về những người đã qua đời) cho FamilySearch. |
Forse, questa può essere un’idea per voi che vi porterà a parlare dell’argomento in famiglia, a dedicarvi delle lezioni della serata familiare e, anche, a invitare un membro della vostra famiglia a ricevere ordinanze essenziali.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Moroni concluse la sua testimonianza insegnando ciò che possiamo fare per invitare ora il potere purificatore del Salvatore nella nostra vita e, infine, diventare perfetti mediante la Sua Espiazione. Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Sottolinea che questa fu la ragione per cui il Signore comandò a Nefi e ai suoi fratelli di invitare la famiglia di Ismaele ad andare con loro. Nhấn mạnh rằng đây là lý do mà Chúa đã truyền lệnh cho Nê Phi và các anh của ông phải mời gia đình của Ích Ma Ên cùng đi với họ. |
I diaconi e gli insegnanti devono anche “ammonire, esporre, esortare, insegnare e invitare tutti a venire a Cristo” (DeA 20:59; vedere i versetti 46 e 68 per i sacerdoti). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
Invitare i presenti a dire quali lezioni hanno tratto. Mời cử tọa bình luận về những bài học rút ra từ các kinh nghiệm này. |
“Invitare [tutta la vostra famiglia] a venire a Cristo” (versetto 59). “Mời mọi người [trong gia đình của các em] đến cùng Đấng Ky Tô” (câu 59). |
Una sera dopo un’adunanza in cui era stata fatta una dimostrazione su come invitare un conoscente alla Commemorazione della morte di Cristo, James andò subito nella sua stanza. Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình. |
(Galati 6:10) Alcuni hanno preferito invitare i conoscenti del mondo e i parenti increduli al discorso nuziale anziché al ricevimento. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
Non potrò mai ringraziare abbastanza Geova per avermi permesso di conoscerlo, e so che non c’è modo migliore di mostrare la mia gratitudine che invitare altri ad avvicinarsi a lui. — Giacomo 4:8. Tôi không ngớt cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi cơ hội học biết về Ngài. Cách tốt nhất để tôi biểu lộ lòng biết ơn là mời người ta cũng đến gần Ngài.— Gia-cơ 4:8. |
Non a caso, il tema dominante del Libro di Mormon, cioè invitare tutti a venire a Cristo, è di primaria importanza nella visione di Lehi. Một cách đáng kể, chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi. |
E'stato un errore non invitare Ziggy Chapman. Thật là sai lầm khi không mời Ziggy Chapman. |
Inoltre ha il piacere di invitare tutti nel mondo a imbarcarsi su una nave da crociera e venir qua giù questo sabato per la grande inaugurazione di Chew And Swallow [ Mastica e Ingoia ], una città ch' è veramente à la mode Ngài thị trưởng cũng rất sẵn lòng mời mọi người ở khắp nơi trên thế giới đón du thuyền... đến với hòn đảo nhỏ xinh vào thứ bảy này.... Để dự lễ khánh thành thị trấn Chew and Swallow...... Một thị trấn tràn ngập kem |
Invitare alcuni a spiegare come hanno superato la riluttanza a fare commenti e quali benedizioni hanno ricevuto commentando alle adunanze. Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp. |
Invitare i presenti a commentare sulla gioia che hanno provato nell’insegnare la verità a una persona e nel vederla progredire spiritualmente. Mời cử tọa cho biết niềm vui họ nhận được khi giúp một người biết lẽ thật và thấy người đó tiến bộ về thiêng liêng. |
Potresti invitare alcuni studenti a raccontare le loro esperienze e ciò che hanno provato e imparato. Các anh chị em có thể mời một vài học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ và nói về cảm nghĩ của họ và điều họ đã học được. |
59 Essi devono tuttavia ammonire, esporre, esortare, insegnare e invitare tutti a venire a Cristo. 59 Tuy nhiên, họ phải cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy, và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô. |
Gli insegnanti possono aiutare gli studenti a invitare e far crescere questi sentimenti dello Spirito, offrendo loro occasioni per condividere le esperienze avute nel vivere quel principio del Vangelo e per testimoniare della sua veridicità. Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này. |
Dio ci chiede di viaggiare, andare in missione, accettare incarichi, invitare qualcuno in Chiesa o aiutare qualcuno che è nel bisogno. Thượng Đế đã phán bảo chúng ta hành trình, đi truyền giáo, chấp nhận những sự kêu gọi, mời một người nào đó đi nhà thờ hoặc giúp đỡ một người nào đó đang gặp hoạn nạn. |
Invitare la congregazione a narrare esperienze incoraggianti avute nei seguenti campi: (1) aiutare una persona interessata ad assistere alla Commemorazione, (2) fare i pionieri ausiliari, (3) incoraggiare un proclamatore inattivo a riprendere l’attività con la congregazione, (4) aiutare un nuovo a iniziare a predicare e (5) coltivare l’interesse di chi ha assistito alla Commemorazione. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
Invitare i presenti a raccontare le esperienze incoraggianti avute in occasione della celebrazione dell’anno scorso. Mời cử tọa kể lại bất cứ kinh nghiệm khích lệ nào họ có vào Lễ Tưởng Niệm năm ngoái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới invitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.