invito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invito trong Tiếng Ý.
Từ invito trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy mời, lời mời, sự mời, thiệp mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invito
giấy mờinoun Pare che alcuni inviti che abbiamo mandato non sono stati recapitati. Hình như một số giấy mời đã không đc phát đi. |
lời mờinoun Siamo abituati agli inviti, ma questo invito ci emozionò. Chúng tôi đã quen với các lời mời, nhưng lần này khiến chúng tôi sướng run. |
sự mờinoun Tuttavia, le benedizioni sarebbero state le stesse, a prescindere dall’ordine di invito.12 Tuy nhiên, các phước lành sẽ giống nhau bất kể thứ tự của sự mời gọi.12 |
thiệp mờinoun Amabella ha distribuito i suoi inviti mercoledì mattina. Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư. |
Xem thêm ví dụ
Essendo a conoscenza della vostra gloriosa storia, sento il peso dell’invito che il presidente Monson mi ha fatto di parlarvi. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Invita gli studenti a riflettere sulla loro vita e a valutare se hanno bisogno di abbandonare qualche peccato per cambiare spiritualmente, come Lamoni e suo padre. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Vi invito ad unirvi a me. Vậy nên tôi mời các bạn hãy tham gia cùng tôi. |
Per molti Studenti Biblici la prima esperienza nel servizio di campo fu quando distribuirono gli inviti per il discorso pubblico di un pellegrino. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Invito le giovani adulte della Chiesa, ovunque siate, a prendere parte alla Società di Soccorso e a sapere che c’è bisogno di voi, che vi amiamo, che insieme possiamo trascorrere dei momenti speciali. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Gesù lo invitò a essere un discepolo attivo, a sforzarsi in maggior misura di applicare in modi pratici i princìpi divini. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
Invita gli studenti a ripassare i passi scritturali della padronanza dottrinale del Libro di Mormon che hanno studiato nell’argomento dottrinale 3, cercando quelli che vanno a sostegno delle verità elencate alla lavagna. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
8 Ezechia invitò sia Giuda che Israele a una grande celebrazione della Pasqua, seguita dalla festa dei pani non fermentati della durata di sette giorni. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
Invita uno studente a leggere a voce alta Moroni 8:25–26. Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26. |
Invitò un fratello meno attivo del rione, Ernest Skinner, ad assisterlo nel riattivare 29 fratelli adulti del rione che detenevano l’ufficio di insegnanti nel Sacerdozio di Aaronne e nell’aiutare questi uomini e le loro famiglie ad andare al tempio. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Un compagno di scuola credente mi invitò ad andare in chiesa con lui. Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. |
Ti invito a ricercare nelle Scritture come puoi essere forte. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Com’è emozionante che nei nostri giorni milioni di persone abbiano risposto a questo invito profetico! Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này! |
Il presidente Monson ci invita ad avere coraggio Chủ Tịch Monson Kêu Gọi Phải Có Lòng Can Đảm |
Invita un giovane volenteroso di leggere a voce alta a farsi avanti con le sue Scritture. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
3 Come trarne beneficio: La lettera introduttiva del Corpo Direttivo ci rivolge questo invito: “Usate l’immaginazione; fate ricorso ai vostri sensi. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
L’invito a cercarli vale per tutti. — Leggi Proverbi 2:1-6. Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6. |
Mostrare una copia dell’invito e spiegare come usarlo efficacemente. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
27:10) Dio invita tutti i suoi servitori ad avvicinarsi a lui e a diventare suoi intimi amici. — Sal. Đa-vít viết: “Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê-hô-va sẽ tiếp-nhận tôi” (Thi 27:10). |
Perciò la invito a cambiare quelle cose che sono difficili per lei e a diventare la persona che il Signore vuole che lei sia”. Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.” |
Invita gli studenti a condividere delle esperienze fatte quando si sono particolarmente impegnati spiritualmente e come conseguenza hanno sentito crescere la presenza dello Spirito Santo. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Invita gli studenti a leggere in silenzio Mosia 26:17–28, notando ogni volta che il Signore usa le parole mio e io. Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta. |
Per aiutare gli studenti a memorizzare Ether 12:27, scrivi alla lavagna le seguenti parole e invita gli studenti a copiarle su un foglio di carta: Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Invita gli studenti a copiare la tabella nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture. Mời học sinh sao chép biểu đồ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới invito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.