involucro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ involucro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ involucro trong Tiếng Ý.
Từ involucro trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao bì, cái bao, cái bọc ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ involucro
bao bìnoun |
cái baonoun |
cái bọc ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
Credo fosse l'involucro di qualcosa. Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần. |
Quei boccali permettevano di filtrare la birra, e così chi beveva non ingoiava l’involucro dei semi dell’orzo da cui veniva ricavata. Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
Non importa in che involucro di carne si trovi, avrei dovuto pugnalarlo. Không quan trọng hắn ta đang ở trong đống thịt nào... anh phải xiên cho hắn một dao. |
E peggio ancora, gli ftalati si trovano in prodotti a cui siamo molto esposti, come giocattoli, contenitori per bevande, cosmetici e involucri per alimenti. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
La notevole protezione che offrono questi involucri è stata fonte di ispirazione per alcuni ingegneri, che hanno studiato la forma e la struttura delle conchiglie per progettare veicoli ed edifici in grado di offrire una maggiore protezione. Thán phục trước khả năng bảo vệ tuyệt vời của vỏ loài sò và ốc biển, các kỹ sư đã nghiên cứu hình dạng và cấu trúc vỏ của chúng với mục tiêu thiết kế ra những chiếc xe và tòa nhà giúp bảo vệ người sử dụng. |
E peggio ancora, gli ftalati si trovano in prodotti a cui siamo molto esposti, come giochi per bambini, contenitori per bevande, cosmetici e involucri per alimenti. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
Ho messo un bel involucro intorno a una tecnologia nuova. Tôi đặt một lớp vỏ cuốn hút quanh vài công nghệ mới. |
Nel caso di cibi preconfezionati, controllate l’involucro. Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì. |
Questa stella ora è formata soprattutto da carbonio e ossigeno, con un sottile involucro esterno composto da elementi più leggeri. PNN hiện nay hợp thành chủ yếu từ cacbon và oxy với một vỏ bọc ngoài mỏng hợp thành từ các nguyên tố nhẹ hơn. |
Eccolo senza l'involucro. Và đó là cái máy mà không có vỏ bên ngoài. |
Questa idea sarà -- in maniera molto simile a come funziona Internet -- una rete di reti, che poi è il contributo principale di Vint, sarà l'involucro per tutte queste iniziative, che anche da sole sono fantastiche, per collegarle globalmente. Chúng tôi kêu gọi, hãy liên hệ chúng tôi nếu bạn muốn có thông tin. Ý tưởng này sẽ gần giống chức năng Internet như mạng của mạng, mà đóng góp của Vint là chính, đây sẽ là vỏ bọc của tất cả những sáng tạo, thật là tuyệt vời cho mỗi cá nhân, để liên kết toàn cầu. |
Quando fu sottoposto dai ricercatori alla temperatura di 350 gradi centigradi, il cemento dei cirripedi non si sciolse, e resisté alla temperatura di 230 gradi centigradi sotto zero senza incrinarsi o perdere l’involucro. Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt. |
L'involucro del pane non è cambiato molto in apparenza, se si escludono i due fogli di carta in più. Những tờ gói bánh mì này không thay đổi gì bên ngoài nhiều, ngoại trừ thêm vài thứ vào 2 mảnh tờ giấy. |
Alla fine l'involucro si apre. Cuối cùng, uh, bao bọc mở ra. |
Vicino alla costa il cavo viene collocato in un involucro solido posto in una trincea scavata da un veicolo telecomandato. Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào. |
Camminando fra le spaziose dune che costeggiavano il litorale, procedeva con molta cautela fra una gran quantità di bottiglie vuote, lattine, sacchetti di plastica, involucri di caramelle e di gomme da masticare, giornali e riviste. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
Il design di quell'epoca era sofisticato, impersonale e noi volevamo dimostrare che ciò che conta è il contenuto, non l'involucro, l'imballaggio. Đã có một thời kì cao trào mà thiết kế không bao hàm tình cảm con người. và chúng tôi muốn nói, nội dung là điều quan trọng, không phải là bao bì, không phải là vỏ bọc. |
L'impatto esplosivo sciolse gli involucri esterni dei due pianeti, e li fuse insieme, formando una Terra piu'grande. Vụ va chạm nổ này làm tan chảy lớp ngoài của cả hai hành tinh và kết hợp cả hai lại để hình thành một Trái đất lớn hơn. |
Quando aprii il coperchio della scatola, vidi l’altra gomma, ancora col suo involucro dopo quasi venti anni. Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm. |
E l'altro involucro di carne? Thế còn thân xác của ta? |
Ora, dice il Chicago Tribune, “un numero crescente di scienziati teme che l’involucro d’aria della Terra, come un pallone tanto gonfio da scoppiare, sia stato portato a un punto in cui si preparano forse mutamenti catastrofici. . . . Nhưng hiện nay, theo tờ Chicago Tribune, “càng ngày nhiều nhà bác học càng lo sợ sẽ có những thay đổi khủng khiếp xảy ra cho lớp khí bao quanh địa cầu, giống như một trái banh sẽ bùng nổ sau khi bị thổi phồng đến mức tối đa... |
7, ci confermi che l'involucro di atterraggio sia spento? Seven, anh có thể xác nhận túi hạ cánh vẫn đang đóng không? |
(Applausi) Eccolo senza l'involucro. (Vỗ tay) Và đó là cái máy mà không có vỏ bên ngoài. |
Dei rottami e un involucro estremamente magnetico con dei resti mutilati? Những mảnh vụn và một tấm vải liệm có từ tính cao độ bao bọc một thi hài biến dạng? |
Un involucro vuoto. Như cái kệ trống rỗng |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ involucro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới involucro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.