invio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invio trong Tiếng Ý.

Từ invio trong Tiếng Ý có nghĩa là sự gởi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invio

sự gởi đi

noun

Xem thêm ví dụ

Le invio un indirizzo.
Tôi gửi cho anh một địa chỉ.
[ Invio Capuleti, Parigi e Servo. ]
[ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ]
Nota. Se utilizzi un account Gmail fornito dal tuo datore di lavoro, dalla tua istituzione scolastica o da un'altra organizzazione, leggi ulteriori informazioni sui Limiti di invio di Gmail in G Suite.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite.
Inizia oggi... con l'invio di un messaggio a Roma.
Nó bắt đầu từ hôm nay bằng việc gửi một thông điệp tới Rome
Occorre presentare una risoluzione quando si devono prendere decisioni su questioni importanti come l’acquisto di una proprietà, la ristrutturazione o la costruzione di una Sala del Regno, l’invio di contribuzioni speciali alla Congregazione Centrale o il rimborso delle spese del sorvegliante di circoscrizione.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
Avete a volte l’impressione che con tutta la pubblicità martellante, la corsa all’acquisto dei regali, l’addobbo degli alberi, l’organizzazione delle feste e la partecipazione ad esse, l’invio di biglietti di auguri, Gesù sia stato in qualche modo lasciato fuori?
Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không?
Possiamo quindi mostrare la cadenza di invio di quel neurone come funzione della localizzazione dell'animale.
Vì thế chúng ta có thể chỉ ra tốc độ phóng điện của tế bào thần kinh đó như là một hàm của vị trí con vật.
Premi " invio, per favore!
Nhấn Enter đi, làm ơn!
Un'impostazione che consente di bloccare temporaneamente l'invio dei pagamenti.
Cài đặt cho phép bạn tạm thời ngăn không cho các khoản thanh toán được gửi đến bạn.
[ Invio Tebaldo e altri. ]
[ Enter Tybalt và những người khác. ]
Ad esempio, uno di questi strumenti è SecureDrop, un sistema open-source per l'invio di informazioni creato dal luminario di internet Aaron Swartz, e che ora viene sviluppato dalla no-profit in cui lavoro, Freedom of the Press Foundation.
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
A causa della minaccia costituita dagli aerei di Henderson, i giapponesi non furono in grado di impiegare le grandi e lente navi da trasporto per l'invio delle truppe.
Bởi vì mối đe dọa từ các máy bay ở sân bay Henderson, quân Nhật đã không thể sử dụng những chuyển vận hạm to lớn, chậm chạp để vận chuyển lính và hàng tiếp liệu đến hòn đảo.
Anche se i server di posta elettronica utilizzano SMTP per inviare e ricevere mail, i client mail a livello utente utilizzano SMTP solo per inviare il messaggio al server mail, il quale si occupa dell’invio del messaggio stesso.
Mặc dù máy chủ thư điện tử và các mail transfer agents (MTA:dịch vụ chuyển thư) khác sử dụng SMTP để gửi và nhận thư, các ứng dụng thư điện tử thường sử dụng SMTP chỉ để gửi thư đến một máy chủ thư điện tử để được chuyển tiếp.
Il costo medio globale dell'invio di denaro è l'otto per cento.
Chi phí trung bình toàn cầu của việc gửi tiền là 8%.
Sono anche strumenti legali a cui possono essere intestati beni e che possono gestire l’invio di aiuti umanitari, stipulare contratti per l’uso di locali per le assemblee di distretto e via dicendo.
Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v...
Il pagamento dovrà essere prelevato entro 60 giorni dall'invio; in caso contrario verrà rinviato al mittente e riaccreditato sul tuo account AdSense.
Bạn sẽ cần nhận thanh toán trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành, nếu không số tiền này sẽ được trả lại và cộng vào tài khoản AdSense của bạn.
E questi mezzi includono sempre l’invio del messaggio per bocca dei Suoi profeti, ogniqualvolta le persone sono state degne di avere tra loro i profeti di Dio.
Và những phương tiện đó luôn luôn gồm có việc gửi sứ điệp qua miệng của các vị tiên tri của Ngài bất cứ khi nào người ta có đủ điều kiện để có được các vị tiên tri của Thượng Đế ở giữa họ.
Sono inoltre preoccupato che un eccessivo invio di messaggi o uso di Facebook, Twitter e Instagram stiano sostituendosi al dialogare, ossia al parlare direttamente tra persone e al conversare in preghiera con il Padre Celeste, oltre che al pensare alle cose che contano di più.
Tôi cũng lo rằng việc gửi tin nhắn một cách thái quá, sử dụng Facebook, Twit, và Instagram đang thay thế cho việc nói chuyện---nói chuyện trực tiếp với nhau và nói chuyện trong lời cầu nguyện với Cha Thiên Thượng và suy nghĩ về những điều quan trọng nhất trong cuộc sống.
Ti invio una copia del mio libro se permetti.
Tôi sẽ gửi một bản sao cuốn sách cho cô, chắc không vấn đề gì nhỉ.
Dopo il successo sovietico del primo satellite artificiale, gli americani concentrarono gli sforzi nell'invio di una sonda sulla Luna.
Theo sau thành công của Liên Xô đặt vệ tinh đầu tiên vào quỹ đạo, người Mỹ tập trung sức lực vào việc gửi một tàu thám hiểm lên Mặt Trăng.
Per evitare che ciò si ripeta in futuro, controlla gli indirizzi email dei destinatari prima dell'invio per avere la certezza che siano aggiornati.
Để ngăn điều này xảy ra trong tương lai, hãy kiểm tra địa chỉ email của người nhận của bạn trước khi gửi để đảm bảo chúng được cập nhật.
Una volta aggiornato l'indirizzo, puoi richiedere l'invio di un nuovo PIN a tale indirizzo.
Khi địa chỉ của bạn đã được cập nhật, bạn có thể yêu cầu mã PIN mới để được gửi đến địa chỉ đã cập nhật của bạn.
[ Invio Nurse. ]
[ Enter Nurse. ]
Nell'intervento in Siberia, l'esercito imperiale giapponese previde inizialmente l'invio di oltre 70.000 uomini per occupare la regione fino al limite estremo occidentale del lago Bajkal.
Trong cuộc can thiệp Siberia này, quân đội Hoàng gia Nhật Bản lên kế hoạch cử hơn 70.000 quân đến chiếm đóng lãnh thổ đến tận vùng đất hồ Baikal phía Tây Siberia.
[ Invio Benvolio e Mercuzio. ]
[ Enter Benvolio và Mercutio.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.