invulnerable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invulnerable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invulnerable trong Tiếng Anh.

Từ invulnerable trong Tiếng Anh có các nghĩa là gồng, không thể bị thương, không thể bị tấn công được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invulnerable

gồng

adjective

không thể bị thương

adjective

không thể bị tấn công được

adjective

Xem thêm ví dụ

My neighbor's dog's been keeping me awake, and seems strangely invulnerable to poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Using these tactics, the ISU-152 became greatly feared by German heavy tank commanders, robbing them of their prior sense of invulnerability to Soviet guns and forcing them to commit their forces more cautiously and sparingly.
Với các chiến thuật nêu trên, ISU-152 nhanh chóng trở thành nỗi sợ hãi của các đơn vị xe tăng hạng nặng của Đức, làm thay đổi quan điểm của phát xít Đức về các lực lượng tăng thiết giáp Liên Xô và buộc người Đức phải sử dụng các lực lượng xe tăng một cách dè dặt, thận trọng hơn.
In 1979, the Ramat Hovav toxic waste facility was established in Wadi el-Na'am because the area was perceived as invulnerable to leakage.
Nhà máy chất thải độc hại Ramat Hovav được xây dựng trong khu vực Beer Sheva và Wadi el-Na'am vào năm 1979 vì lý do những khảo sát trước đó cho thấy nơi đây có thể tránh được rò rỉ chất đội ra môi trường.
Situated on high bluffs overlooking a sharp bend in the river and called the "Gibraltar of the Mississippi", Vicksburg was nearly invulnerable to naval assault.
Tọa lạc trên những bờ dốc cao có tầm nhìn bao quát đoạn uốn của con sông và được mệnh danh là "Gibraltar của Mississippi", Vicksburg gần như bất khả xâm phạm đối với các cuộc tấn công bằng đường thủy.
Your armor. State of the art but not invulnerable.
Bộ giáp của anh là công nghệ mới nhất, nhưng không phải loại bất bại.
I was... invulnerable.
Tôi... miễn nhiễm.
Legend says that when Achilles was an infant, his mother dipped him in the waters of the River Styx, thus making him invulnerable except for where his mother held onto him —the proverbial Achilles’ heel.
Truyền thuyết nói rằng lúc còn là trẻ sơ sinh, mẹ Achilles đã nhúng ông xuống Sông Styx, vì vậy ông không thể bị thương ở bất cứ nơi nào trên thân thể ngoại trừ gót chân là chỗ tay mẹ ông đã nắm—từ đó mà có thành ngữ thông dụng là chỗ nhược Achilles.
The latter seemed as though his arm were benumbed, merely gave a shoulder-thrust at his invulnerable opponent.
Hình như anh này bị cánh tay cứng đờ, chỉ còn dùng vai để đẩy lưỡi kiếm vào đối thủ không thể bị thương của anh.
By contrast the Infantry tank Matilda II fielded in lesser numbers was largely invulnerable to German gunfire and its gun was able to punch through the German tanks.
Ngược lại, bộ binh xe tăng Matilda Mk II là một trong số ít bất khả xâm phạm bởi pháo xe tăng Đức và khẩu pháo của nó là có thể sẵn sàng xuyên giáp các xe tăng của Đức.
They seemed invulnerable.
dường như chúng không thể bị thương.
We think by changing a relationship we are going to be completely invulnerable.
Chúng ta nghĩ rằng bằng cách thay đổi một liên hệ chúng ta sẽ hoàn toàn không thể bị tổn thương.
Craig T. Nelson as Bob Parr / Mr. Incredible, the father of the family who possesses super strength and limited invulnerability.
Craig T. Nelson vai Bob Parr / Mr. Incredible: Người bố của gia đình, có sức mạnh phi thường và chịu nhiều sát thương.
I am more invulnerable than Achilles; fortune hath not one place to hit me. "
Tôi bất khả xâm phạm hơn cả Asin; định mệnh cũng không có cách nào khiến tôi ngã gục. "
I am more invulnerable than Achilles; fortune hath not one place to hit me."
Tôi bất khả xâm phạm hơn cả Asin; định mệnh cũng không có cách nào khiến tôi ngã gục."
He's not invulnerable anymore.
Giờ hắn ko còn bất khả xâm phạm nữa.
♫ Go ahead and congratulate yourself ♫ ♫ Give yourself a hand, the hand is your hand ♫ ♫ And the eye that eyes itself is your eye ♫ ♫ And the ear that hears itself is near ♫ ♫'Cause it's your ear, oh oh ♫ ♫ You've done the impossible now ♫ ♫ Took yourself apart ♫ ♫ You made yourself invulnerable ♫ ♫ No one can break your heart ♫ ♫ So you wear it out ♫ ♫ And you wring it out ♫ ♫ And you wear it out ♫ ♫ And you break it yourself ♫ ♫ Breaking your own, break it yourself ♫ ♫ Breaking your own, break it yourself ♫ ♫ Breaking your own ♫
♫ Hãy tiến lên và tự chúc mừng bản thân ♫ ♫ Cho chính bạn một cánh tay, cánh tay ấy là của bạn ♫ ♫ Và mắt cũng là của bạn ♫ ♫ Và một tai nghe thấy tai kia rất gần ♫ ♫ Bởi đó là tai của bạn, oh oh ♫ ♫ Bạn giờ đã làm được điều bất khả thi ♫ ♫ Tự tách rời mình ra ♫ ♫ Bạn khiến bản thân trở nên cứng rắn ♫ ♫ Không ai có thể làm tan vỡ trái tim bạn ♫ ♫ Bạn lấy nó ra ♫ ♫ Và văn chặt nó ♫ ♫ Bạn lấy nó ra ♫ ♫ Và chính bạn tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình, tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình, tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình ♫
Don’t consider yourself either immune or invulnerable.”
Đừng cho mình là người không dễ bị mắc lừa hoặc không bị hại”.
The power of flight, invulnerability, and great hair.
Hắn có sức mạnh siêu phàm, mình đồng da sắt và cả... mái tóc đẹp nữa.
And when we do that, and when we move from the politics of me to the politics of all of us together, we rediscover those beautiful, counterintuitive truths: that a nation is strong when it cares for the weak, that it becomes rich when it cares for the poor, it becomes invulnerable when it cares about the vulnerable.
Và khi chúng ta làm điều đó, khi chúng ta đi từ chính sách của "cái tôi" đến chính sách của "cái chúng ta" cùng nhau, thì chúng ta mới tìm ra những nét đẹp, những sự thật không cảm tính: một quốc gia hùng mạnh khi nó chăm sóc người yếu thế, quôc gia giàu có khi nó chăm lo cho người nghèo, quốc gia không thể bị đánh bại khi nó lo cho người dễ bị tổn thương.
The helmet invulnerable!
Bất Khả Phạm.
As well as being invulnerable to frequency analysis, the Vigenère cipher has an enormous number of keys.
Đồng thời với việc không thể bị phá bởi phép phân tích tần suất, mật mã Vigenère còn có một số lượng từ khóa khổng lồ.
♫ Go ahead and congratulate yourself ♫ ♫ Give yourself a hand, the hand is your hand ♫ ♫ And the eye that eyes itself is your eye ♫ ♫ And the ear that hears itself is near ♫ ♫ 'Cause it's your ear, oh oh ♫ ♫ You've done the impossible now ♫ ♫ Took yourself apart ♫ ♫ You made yourself invulnerable ♫ ♫ No one can break your heart ♫ ♫ So you wear it out ♫ ♫ And you wring it out ♫ ♫ And you wear it out ♫ ♫ And you break it yourself ♫ ♫ Breaking your own, break it yourself ♫ ♫ Breaking your own, break it yourself ♫ ♫ Breaking your own ♫ (Applause)
♫ Hãy tiến lên và tự chúc mừng bản thân ♫ ♫ Cho chính bạn một cánh tay, cánh tay ấy là của bạn ♫ ♫ Và mắt cũng là của bạn ♫ ♫ Và một tai nghe thấy tai kia rất gần ♫ ♫ Bởi đó là tai của bạn, oh oh ♫ ♫ Bạn giờ đã làm được điều bất khả thi ♫ ♫ Tự tách rời mình ra ♫ ♫ Bạn khiến bản thân trở nên cứng rắn ♫ ♫ Không ai có thể làm tan vỡ trái tim bạn ♫ ♫ Bạn lấy nó ra ♫ ♫ Và văn chặt nó ♫ ♫ Bạn lấy nó ra ♫ ♫ Và chính bạn tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình, tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình, tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình ♫ (Vỗ tay)
With the tower completed, it becomes invulnerable to all known forms of human weaponry and GDI is left with no option but to leave it standing under close observation, as it is completely inert following the destruction of the control node entity.
Với tòa tháp hoàn thành, nó sẽ trở thành bất khả xâm phạm với tất cả các hình thức vũ khí được biết đến của con người và GDI không còn lựa chọn nào khác là để nó đứng dưới sự quan sát chặt chẽ, vì nó là hoàn toàn trơ ra sau sự tàn phá của điều khiển trung tâm.
You're not invulnerable.
Cô không phải bất tử.
When it comes to automobile accidents, are you invulnerable?
Có phải bạn sẽ không bao giờ bị đụng xe không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invulnerable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.