irrespective of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrespective of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrespective of trong Tiếng Anh.

Từ irrespective of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất kể, bất luận, không kể, sá kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrespective of

bất kể

adjective

However, the blessings would be the same irrespective of the order of invitation.12
Tuy nhiên, các phước lành sẽ giống nhau bất kể thứ tự của sự mời gọi.12

bất luận

adjective

irrespective of where you live in the world
bất luận bạn ở đâu trên thế giới này,

không kể

adjective

sá kể

adverb

Xem thêm ví dụ

Irrespective of users' consent, you must not attempt to disaggregate data that Google reports in aggregate.
Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp.
And that guides him back to that location irrespective of visual cues like whether his car's actually there.
Và điều đó dẫn anh ta quay lại vị trí đó mà không quan tâm đến các dấu hiệu hình ảnh giống như việc xe của anh ta có thực sự ở đó không.
Special tax provisions granted for any purpose increase complexity, irrespective of the system's flatness or lack thereof.
Các quy định thuế đặc biệt được cấp cho bất kỳ mục đích nào làm tăng độ phức tạp, bất kể độ phẳng hay thiếu của hệ thống.
Arrange the 5 playing cards in order of descending value irrespective of the suit.
Hãy sắp xếp 5 quân bài theo thứ tự giảm dần không quan tâm đến chất của chúng.
A viral genome, irrespective of nucleic acid type, is almost always either single-stranded or double-stranded.
Bộ gene virus, bất kể là loại axít nucleic nào, gần như luôn luôn có dạng sợi đơn hay sợi đôi.
Google doesn't allow the promotion of the following content, irrespective of any claims of legality:
Google không cho phép quảng bá nội dung sau, bất kể tuyên bố nào về tính hợp pháp:
However, the blessings would be the same irrespective of the order of invitation.12
Tuy nhiên, các phước lành sẽ giống nhau bất kể thứ tự của sự mời gọi.12
The pioneers cared for each other irrespective of social, economic, or political background.
Những người tiền phong chăm sóc lẫn nhau bất kể lai lịch xã hội, kinh tế hay chính trị của họ.
All visitors to Niue, irrespective of nationality, are visa-exempt for a maximum stay of 30 days.
Tất cả du khách tới Niue, bất kể mang quốc tịch nào, đều được miễn thị thực 30 ngày.
It is action irrespective of the sequence of reward or punishment.
Nó là hành động không liên quan đến chuỗi phần thưởng hay hình phạt.
All visitors to the Cook Islands, irrespective of nationality, are visa-exempt for a maximum stay of 31 days.
ABTC được cấp cho công dân của: Tất cả du khách nào tới Quần đảo Cook, bất kể mang quốc tịch nào, đều được miễn thị thực 31 ngày.
Each country has one vote, irrespective of its size or the extent of its contribution to the budget of UNESCO.
Trong trường hợp phải bỏ phiếu, mỗi quốc gia thành viên của WIPO đều có một phiếu, bất kể dân số và sự đóng góp tài chính của quốc gia đó (cho WIPO) như thế nào.
It turns out that the crime rate goes up and down irrespective of how many young people we send to prison.
Hóa ra tỉ lệ phạm tội tăng hoặc giảm bất kể số lượng người trẻ chúng ta tống giam.
For some, the word morning may refer to the period immediately following waking up, irrespective of the current time of day.
Đối với một vài người, từ buổi sáng có thể chỉ khoảng thời gian ngay sau khi thức dậy, không phụ thuộc vào thời gian hiện tại trong ngày.
Blood pressure medication reduces cardiovascular disease in people at risk, irrespective of age, the baseline level of cardiovascular risk, or baseline blood pressure.
Thuốc huyết áp làm giảm bệnh tim mạch ở những người có nguy cơ, không phân biệt tuổi tác, mức cơ bản của nguy cơ tim mạch, hoặc huyết áp cơ sở.
Lenders have a legal right to interest on a loan and repayment of the capital irrespective of the success or failure of a business.
Người cho vay có quyền hợp pháp với tiền lãi trên khoản vay và hoàn trả vốn, không phụ thuộc vào sự thành công hay thất bại của một doanh nghiệp.
"A refugee is a person with a well-founded fear of being persecuted, whose flight can occur irrespective of armed conflict or economic factors."
"Một người tị nạn là người có nỗi sợ hãi bị khủng bố, đàn áp một cách có cơ sở, dẫn đến việc chạy trốn không liên quan gì tới xung đột vũ trang hay các yếu tố kinh tế."
Each part number in an aggregation (“bundle”) is counted as 1, irrespective of how big the volume of production for that part number is.
Mỗi số phận trong một tập hợp (“bó”) được tính là 1, không phân biệt lớn như thế nào khối lượng sản xuất cho rằng số phần là.
In fact, with a very few exceptions, their basal metabolic rate is determined by body size, irrespective of the climate in which they live.
Trong thực tế, với một số rất ít trường hợp ngoại lệ, tốc độ trao đổi chất cơ bản của chúng được xác định bởi kích thước cơ thể, không phụ thuộc vào khí hậu mà chúng sống.
The teaser of movie was played in all theatres of Karnataka irrespective of the any language film which was being played at the centre.
Đoạn teaser của bộ phim được chiếu ở tất cả các rạp của Karnataka, bất kể bộ phim nào đang được phát tại trung tâm.
A referendum on 22 May 2015 amended the Constitution of Ireland to provide that marriage is recognised irrespective of the sex of the partners.
Một cuộc trưng cầu dân ý vào ngày 22 tháng 5 năm 2015 đã sửa đổi Hiến pháp Ireland để quy định rằng hôn nhân được công nhận bất kể giới tính của các đối tác.
Taylor and his colleagues placed emphasis on the content of a fair day’s work, and sought to maximize productivity irrespective of the physiological cost to the worker.
Taylor và các đồng nghiệp đã nhấn mạnh vào nội dung của một ngày làm việc công bằng và tìm cách tối đa hóa năng suất bất kể chi phí sinh lý cho người lao động.
We will receive a calm and unwavering certainty that will be the source of our testimony and conviction irrespective of our culture, race, language, or socioeconomic background.
Chúng ta sẽ nhận được một sự tin chắc êm nhẹ và vững vàng mà sẽ là nguồn chứng ngôn và tin chắc của chúng ta bất luận văn hóa, chủng tộc, ngôn ngữ hoặc xã hội kinh tế của chúng ta.
However, it can also refer to people who share a common territory and government (for example the inhabitants of a sovereign state) irrespective of their ethnic make-up.
Tuy nhiên, nó cũng có thể chỉ những người có chung lãnh thổ và chính quyền (ví dụ những người trong một quốc gia có chủ quyền) không kể nhóm sắc tộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrespective of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.