iter trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iter trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iter trong Tiếng Ý.

Từ iter trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủ tục, quá trình, phương pháp, phương thức, Tiến trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iter

thủ tục

(procedure)

quá trình

(process)

phương pháp

(procedure)

phương thức

(procedure)

Tiến trình

(process)

Xem thêm ví dụ

non devo dirle che... ogni procedura medica non segue lo stesso iter.
Tôi không cần phải cho ông biết rằng... mỗi cuộc phẫu thuật đều không theo một cách
Ma ho appreso con dispiacere che questo iter esiste solo per chi aveva donato per un trapianto.
Nhưng tôi đã thất vọng khi biết quá trình này chỉ có ở những người hiến tạng để cấy ghép.
Insomma, deve seguire l'iter.
Ý tôi là, ông phải theo 1 lộ trình.
Il presidente ha il diritto di iniziativa legislativa; egli ha anche l'opportunità di influenzare direttamente l'iter legislativo utilizzando il potere di veto, che però può essere annullato con un voto parlamentare con la maggioranza dei tre quinti in presenza di almeno la metà dei deputati (cioè 230).
Ông/bà cũng có cơ hội gây ảnh hưởng trực tiếp bằng cách sử dụng quyền phủ quyết của mình để dừng một dự thảo luật; tuy nhiên phiếu phủ quyết của ông có thể bị lật bởi tỷ lệ phiếu đa số 3/5 với sự có mặt của ít nhất một nửa nghị sĩ đúng luật định của Sejm (230).
Ma pensi all'iter, non possiamo...
Nhưng hãy nghĩ về quy trình.
Se riusciamo a fermare le cellule cancerogene nella propagazione dal tumore primario a un'altra parte del corpo, possiamo fermare l'iter tipico del cancro e salvare molte più vite umane.
Nếu chúng ta dừng những tế bào ung thư đó di căn từ khối u ban đầu, thì chúng ta có thể giúp ung thư không lan rộng và cho con người thêm cơ hội sống sót.
ITER, per esempio, avrebbe potuto essere costruita nel 2000 o nel 2005, ma essendo una grande collaborazione internazionale, si è inserita la politica e ha ritardato un po'.
ITER là một ví dụ, đáng lẽ nó đã được xây năm 2000 hay 2005, nhưng do đây là dự án hợp tác quốc tế chính trị đã ảnh hưởng và nó bị chậm trễ đôi chút.
Qui c'è uno schema chiaro che fa pensare a un'analogia con l'iter di una malattia infettiva che si diffonde da un'area all'altra.
Rõ ràng ở đây có một kiểu hư hại giống nhau, một quy trình lây lan bệnh từ khu nghỉ này sang khu nghỉ khác.
Durante il primo giorno in carica dà il via all'iter legislativo di cinque progetti di legge.
Đây là năm đầu tiên chương trình áp dụng luật xuất phát cách nhau 5 phút.
Il PIPA è la riproposizione di un analogo progetto di legge, Combatting Online Infringement and Counterfeits Act o COICA che fallì il suo iter nel 2010.
Dự luật PROTECT IP là bản viết lại của Dự luật Chiến đấu vi phạm và hàng giả trực tuyến (COICA), dự luật đó bị thất bại năm 2010.
Questo è l'ITER, pronunciato in Francese I-TÈR.
Tiếp theo là ITER, phát âm tiếng Pháp là: EE-tairh.
Spero di si, non voglio spenderci troppo tempo, ma ciò di cui voglio parlare sono le disconnessioni che compaiono quando un autore pubblica un libro che di fatto, l'iter di pubblicazione -- solo per il fatto di essere complicato, è pesante, i libri sono costosi -- crea una sorta di barriera tra gli autori dei libri e l'utente finale del libro, che siano gli insegnanti, gli studenti o altri lettori.
Tôi hy vọng rằng tôi sẽ không tốn nhiều thời gian về nó, nhưng cái mà tôi muốn nói đến là và sự mất liên kết xuất hiện khi một tác giả xuất bản một cuốn sách điều đó thực sự, là quá trình xuất bản -- chỉ là vì nó phức tạp, nó nặng nề, nên sách mới mắc -- tạo ra một bức tường giữa các tác giả và sách và cuối cùng là độc giả và sách, họ là giáo viên, học sinh hay chỉ là người đọc thông thường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iter trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.