modalità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modalità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modalità trong Tiếng Ý.

Từ modalità trong Tiếng Ý có các nghĩa là thể thức, chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modalità

thể thức

noun

chế độ

noun

Prepariamo la modalità orbitale sulla posizione del segnale.
Chuẩn bị chế độ quỹ đạo trên vị trí tín hiệu hiện giờ!

Xem thêm ví dụ

Il 20 luglio 2011, Capcom ha annunciato Ultimate Marvel vs Capcom 3, che è stato messo in commercio nel novembre 2011 e dispone di personaggi aggiuntivi, stages, tweaks e modalità di gioco ad un prezzo scontato.
Ngày 20 tháng 7 năm 2011, Capcom đã thông báo về Ultimate Marvel vs. Capcom 3, sẽ được phát hành vào tháng 11 năm 2011, với những tính năng và nhân vật mới.
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
Oppure i vostri sensori spirituali sono in modalità standby?
Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi?
Io credo che il World Trade Center, in modo davvero tragico, abbia messo l'architettura in primo piano in una modalità totalmente nuova e inedita alla gente, e l'abbia resa argomento di conversazione di tutti i giorni.
Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới.
Quando esci dalla modalità ospite, la tua attività di navigazione viene eliminata dal computer.
Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính.
Queste sono le modalità che abbiamo ideato.
Đây là các mô thức chúng tôi tổng hợp lại.
Si noti, nella parte superiore dello schermo, ora sono in modalità " Modifica " e la lista è la funzione attiva
Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động
L'F-104S impiegava un radar NASARR R21-G dotato di modalità Moving target indication (MTI) e di illuminatore a onda continua per la guida dei missili a guida radar semiattiva, tra cui l'AIM-7 Sparrow e il Selenia Aspide.
Chiếc F-104S có hệ thống radar NASARR R21-G có thể chỉ định mục tiêu di động (có thể chống lại các mục tiêu ở cao độ thấp) và bộ phát sáng bằng sóng liên tục dành cho tên lửa dẫn đường bán chủ động bằng radar, bao gồm loại AIM-7 Sparrow và Selenia Aspide.
La utilizziamo per migliorare le modalità con cui esploriamo Marte.
Chúng tôi cũng đang dùng nó để cái thiện cách chúng tôi khám phá sao Hỏa.
Esistono modalità di ascolto, ci avete mai pensato?
Có những vị thế để lắng nghe, bạn có bao giờ nghĩ vậy?
Di solito andrebbe bene ma ora sono in modalità rompiscatole.
Thường thì tôi cũng khoái nhưng giờ tôi đang thấy khó chịu.
Se si tratta della vendita di un oggetto, le parti possono mettere per iscritto che cosa viene venduto, il prezzo, le modalità di pagamento, quando e come deve avvenire la consegna, e altre condizioni pattuite.
Nếu giao dịch liên quan đến việc mua bán món gì, hai bên phải viết rõ ra ai bán ai mua cái gì, giá cả, thể thức trả tiền, giao hàng bao giờ và thế nào và những điều kiện khác đã thỏa thuận.
Per dare agli utenti accesso a ogni controllo funzionalità necessarie in quella modalità senza dover lasciare l'attuale schermo
Để cung cấp cho người dùng truy cập để kiểm soát mọi tính năng cần thiết trong chế độ đó mà không cần phải rời khỏi hiện nay Hiển thị màn hình
Non posso rilevarti in modalità invisibile.
Không thể theo dấu anh khi đang ở chế độ tàng hình.
La natura e le modalità con cui intervenire nei mandati furono stabiliti nell'articolo 22 dello Statuto della Società delle Nazioni.
Cách tổ chức và hoạt động của Tuần duyên được ấn định trong Điều 22 Bộ luật Quy định Liên bang.
Per proteggere i dati sensibili dagli accessi non autorizzati puoi inviare messaggi e allegati con la modalità riservata di Gmail.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
Data questa analisi della collera, Zillmann vede due possibili modalità di intervento.
Làm dịu cơn giận dữ Từ những phân tích về sự giận dữ nêu trên, Zillmann đưa ra hai cách can thiệp chính.
La casa Sledgehammer Games annunciò la presenza di uno spazio social sotto forma di quartier generale, di diverse tipologie di divisioni, di diverse modalità di guerra e il ritorno della modalità di gioco "a terra" come per la campagna.
Sledgehammer Games đã công bố các tính năng như trụ sở mới, các đơn vị, chế độ chiến tranh và sự trở lại của lối chơi "khởi động trên mặt đất".
" Modalità citazione. " Mi piace.
" Chế độ trích dẫn. " Mẹ thích nó.
Con il tasto interruttore in esecuzione o bloccare la modalità e l'operatore porte chiuse
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa
Nota: se utilizzi la modalità recente con POP, modifica le impostazioni POP del client email in modo che le email vengano lasciate nel server.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng chế độ gần đây với POP thì hãy thay đổi cài đặt POP của ứng dụng email của bạn để có thể để lại email trên máy chủ.
La modalità "Viewer" in RETScreen Expert è gratuita e consente di accedere a tutte le funzionalità del software.
"Chế độ Người xem" trong RETScreen Expert hoàn toàn miễn phí và cho phép truy cập vào tất cả các chức năng của phần mềm.
Ogni filmato di Kingdom Hearts 358/2 Days è accessibile dalla modalità Teatro.
Ví dụ, trò chơi điện tử Kingdom Hearts 358/2 Days được phát hành sau Kingdom Hearts và Kingdom Hearts II, nhưng lấy bối cảnh trong khoảng thời gian giữa hai trò chơi này.
Per bilanciare il gioco, la Modalità Eroe è usata molto meno rispetto alla modalità strategica standard.
Để đảm bảo tính cân bằng trong game, chế độ anh hùng chỉ được sử dụng ít hơn nhiều so với chế độ RTS.
La fotocamera condivide parecchie caratteristiche con il modello di fascia alta Canon EOS 5D Mark II, compresa la modalità filmato, quella live-view, e il processore Digic-4.
Chiếc máy này có vài tính năng của dòng máy cao cấp Canon EOS 5D Mark II, bao gồm chức năng quay phim, chức năng xem trực tiếp, và công nghệ xử lý ảnh DiGIC 4.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modalità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.