italiano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ italiano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ italiano trong Tiếng Ý.

Từ italiano trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếng Ý, Tiếng Ý, người Ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ italiano

tiếng Ý

proper

Come si dice questo in italiano?
Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?

Tiếng Ý

adjective (Una lingua romanza, parlata principalmente in Italia.)

Come si dice questo in italiano?
Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?

người Ý

noun (basta)

Eppure lo sapete tutti che sono mezzo italiano, giusto?
Bọn em nhận ra anh một nửa là người ý, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Sottotitoli offerti da Aja Aja Italian Fansub Fighting!
Softsub được thực hiện bởi HDVNBITS.ORG
Anna Giordano (1965) è un'ambientalista italiana.
Anna Giordano (sinh năm 1965) là một nhà bảo vệ môi trường người Sicilia (Ý).
La storia del cinema italiano inizia pochi mesi dopo l'invenzione dei fratelli Lumière.
Lịch sử điện ảnh Ý bắt đầu một vài tháng sau khi anh em nhà Lumière bắt đầu các cuộc triển lãm hình ảnh động.
“Evangelizzazione diretta con metodi nuovi”, la chiama un sacerdote italiano.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
Hanno scritto le domande in Google, tradotte in italiano, tornati a Google Italia.
Chúng gõ vào Google, dịch ra tiếng Ý, quay lại Google Ý.
Il Raggruppamento "Maletti" incorporava molti dei corazzati italiani disponibili e quasi tutti i carri medi Fiat M11/39.
Cụm Maletti có kết hợp nhiều lực lượng thiết giáp sẵn có của Ý và hầu hết các xe tăng hạng trung Fiat M11/39.
Italian (jl-I)
Vietnamese (jl-VT)
Hai mai sentito di quell'uomo di cinquemila anni che hanno trovato congelato sulle Alpi italiane?
Em đã bao giờ nghe vụ họ tìm thấy cái xác 5 nghìn năm tuổi đông cứng trên núi ở Ý chưa?
Prima del 1942, la "Coppa Mussolini" era "doppia" (miglior film italiano e miglior film straniero).
Trước đó, từ năm 1934 tới năm 1942, giải cao nhất là Cúp Mussolini (Coppa Mussolini) cho phim Ý và phim nước ngoài hay nhất.
Fu sostituito da un altro italiano, Claudio Ranieri, il quale, malgrado i problemi iniziali con la lingua inglese, fu capace di guidare i Blues ad un altro piazzamento tra le prime sei nella sua prima stagione.
Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên.
Gli italiani sono noti per il loro carattere caloroso, ospitale e socievole.
Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.
Inoltre, l’evento sarà tradotto in diretta in spagnolo, portoghese, italiano, tedesco, francese, russo, coreano, giapponese e cinese).
Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc.
Nel 1586 il conflitto si espanse ulteriormente con l'inclusione delle truppe spagnole e di mercenari italiani sul fronte cattolico, oltre al finanziamento e al supporto diplomatico di Enrico III di Francia ed Elisabetta I d'Inghilterra sul fronte protestante.
Năm 1586, nó mở rộng hơn nữa, với sự tham gia trực tiếp của quân đội Tây Ban Nha và lính đánh thuê Ý cho phía bên Công giáo, và hỗ trợ tài chính và ngoại giao từ Henry III của Pháp và Elizabeth I của Anh cho phe Tin Lành.
Ora, se qualcuno di voi ha mai guidato su un'autostrada italiana può avere un'idea di quanto veloce stessi andando.
Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào
Nel 1978 però la filiale italiana dei testimoni di Geova cominciò a organizzare assemblee di distretto per i sordi.
Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc.
Il governo italiano ha annullato il suo status diplomatico.
Chính phủ Ý đã hủy chức vụ ngoại giao của ông.
Il voto è permesso ad ogni cittadino italiano che abbia compiuto il 18o anno di età e che sia iscritto nelle liste elettorali.
Quyền bỏ phiếu là bất kỳ công dân Pháp, những người đủ 18 tuổi vào ngày bầu cử và đã đăng ký trong danh sách bầu cử.
L’invidia è definita “sentimento spiacevole che si prova per un bene o una qualità altrui che si vorrebbero per sé, accompagnato spesso da avversione e rancore per colui che invece possiede tale bene o qualità” (Vocabolario della lingua italiana, Treccani).
Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”.
La Vulgata sisto-clementina sarebbe anche stata la fonte di traduzioni cattoliche in volgare, come quella in italiano completata nel 1781 da Antonio Martini.
Bản dịch Sixtine Clementine Vulgate cũng là nền tảng để dịch các bản Kinh Thánh của Công giáo sang tiếng bản ngữ, chẳng hạn bản dịch sang tiếng Ý của ông Antonio Martini, hoàn tất năm 1781.
Molto meglio di quella italiana.
Tốt hơn hàng của ý nhiều.
Dal termine arabo al-jabr, presente nel titolo originale Kitab al-jabr wa’l-muqabala, deriva la parola italiana algebra.
Từ “al-jabr” trong tựa sách sau này được dịch ra tiếng Anh là “algebra” (đại số).
Mentre il magnifico coro cantava, in italiano, la magnifica melodia dell’inno “Lo Spirito Arde”, ci si sentiva come se il cielo e la terra fossero uniti in un glorioso inno di lode e gratitudine all’Iddio Onnipotente.
Trong khi ca đoàn kỳ diệu hát bằng tiếng Ý bài thánh ca tuyệt vời “Thánh Linh của Thượng Đế,” thì mọi người đều có thể cảm thấy thể như trời và đất cùng hòa nhịp với bài thánh ca tuyệt vời với lời ngợi khen và lòng biết ơn Thượng Đế Toàn Năng.
Beckett studiò inglese, francese e italiano prima di trasferirsi a Parigi, dove passò gran parte della sua vita scrivendo per il teatro, poesia e prosa.
Sinh ra tại Dublin, Beckett học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ý trước khi đến Paris, nơi ông dành phần lớn cuộc đời để viết kịch, thơ và văn xuôi.
Fatto interessante, quando l’apostolo parlò di tali ornamenti esteriori, usò la parola greca kòsmos, che è all’origine anche della parola italiana “cosmetico”, la cui definizione è: “che serve a conservare o ad accrescere la bellezza e la freschezza del corpo umano, spec[ialmente] del volto”.
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.
La parola italiana sinonimo di destino, “fato”, viene dal latino fatum, che significa “dichiarazione profetica, oracolo, determinazione divina”.
Từ ngữ “định mệnh” có nghĩa là “số mệnh do một lực lượng huyền bí định sẵn”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ italiano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.