itinerario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ itinerario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itinerario trong Tiếng Ý.

Từ itinerario trong Tiếng Ý có các nghĩa là con đường đi, hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ itinerario

con đường đi

noun

hành trình

noun

Alcuni viaggiatori dell’antichità si servivano di guide, o itinerari, per i loro spostamenti.
Một số lữ khách thời xưa thậm chí còn có tài liệu hướng dẫn để giúp cuộc hành trình được dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

11 Gli itinerari delle riviste possono dare buoni risultati: Dato che le riviste escono quindicinalmente è naturale rivisitare coloro che le leggono e offrire i nuovi numeri.
11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên.
Se facciamo qualcosa che insospettisca la sicurezza di Kincaid riguardo un complotto, secondo il protocollo devono cambiare completamente itinerario.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Itinerari delle riviste
▪ Lộ trình tạp chí
L'itinerario e i luoghi sede di tappa cambiano di anno in anno, l'unica eccezione è Parigi dove, sugli Champs-Élysées, dal 1975 è situato il traguardo.
Đường đua và các địa điểm cho từng chặng thay đổi hằng năm, chỉ có đại lộ Champs Élysées ở Paris, địa điểm chấm dứt Tour de France từ năm 1975 là không thay đổi.
Chiedi loro di fare riferimento all’itinerario 4: tentativo di trovare Zarahemla, quindi invitali a notare ciò che il popolo di Limhi trovò in questo viaggio.
Yêu cầu họ tham khảo cuộc hành trình số 4: sự cố gắng để tìm kiếm Gia Ra Hem La.
Gli itinerari delle riviste: utili per iniziare studi biblici Ministero del Regno, 1/2014
Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh Thánh Chức Nước Trời, 1/2014
Coltiviamo l’interesse con l’itinerario delle riviste Ministero del Regno, 5/2005
Vun trồng sự chú ý bằng lộ trình tạp chí Thánh Chức Nước Trời, 5/2005
Fai clic su un itinerario giornaliero per vedere l'elenco dei luoghi di interesse e il percorso suggerito con la relativa mappa.
Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo).
Da quante persone è composto il suo itinerario?
Có bao nhiêu người trong lộ trình tạp chí của anh chị đó?
Y tu itinerario.
Và một cô con gái.
Fate un elenco di chi potreste includere in un itinerario delle riviste.
Lên danh sách những người mà anh chị có thể thiết lập lộ trình tạp chí.
Per maggiore sicurezza, decidemmo di partire in momenti diversi e di raggiungere l’ovest seguendo itinerari differenti, lasciandoci alle spalle tutto ciò che possedevamo.
Chúng tôi quyết định rằng kế hoạch an toàn nhất là sẽ đi vào những thời điểm khác nhau và đi theo các tuyến đường khác nhau đến miền Tây, bỏ lại tất cả đồ đạc của mình.
Ripassare brevemente sotto forma di discorso le informazioni di questi recenti articoli del Ministero del Regno: “Nuove iniziative nella testimonianza pubblica” (km 7/13), “Aiutiamo chi non è ancora pronto per il libro Cosa insegna la Bibbia” (km 12/13) e “Gli itinerari delle riviste: utili per iniziare studi biblici” (km 1/14).
Trong bài giảng, hãy ôn lại vắn tắt những thông tin của các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Giúp những người chưa sẵn sàng thảo luận sách Kinh Thánh dạy” (km 12/13) và “Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh” (km 1/14).
8 Itinerari delle riviste: Chi ha un itinerario delle riviste ne distribuisce molte anche se il territorio è percorso regolarmente.
8 Lộ trình tạp chí: Những ai có một lộ trình tạp chí thì phân phát được nhiều tạp chí dù khu vực thường được rao giảng.
Mentre segue l’itinerario prescelto può imbattersi in condizioni meteorologiche avverse, ingorghi del traffico e strade interrotte, e dover quindi optare per un percorso alternativo.
Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác.
Gli itinerari delle riviste: utili per iniziare studi biblici
Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh
4 Potete stabilire un itinerario anche con pochi nominativi.
4 Bạn có thể bắt đầu lộ trình tạp chí chỉ với vài người.
Spiegare come si stabilisce un itinerario delle riviste: (1) Prendere nota di ogni rivista che si dà e dell’articolo che si è presentato, (2) disporre di tornare con i numeri successivi e (3) riservare del tempo nel proprio programma settimanale di servizio per fare queste visite.
Giải thích cách để bắt đầu một lộ trình tạp chí: 1) Ghi chép mỗi khi phát hành được tạp chí và chi tiết về bài báo trình bày, 2) sắp xếp để trở lại với số báo kế tiếp, và 3) dành ra thời giờ rõ rệt trong chương trình rao giảng hàng tuần của bạn để đi thăm những người này.
Non mi va di dover spiegare anche il mio itinerario, capisci?
Có lẽ tôi sẽ cần giải thích cho biểu trình của mình, hiểu chứ hả?
La Underground Railroad era una rete informale di itinerari segreti e luoghi sicuri utilizzati dal XIX secolo dagli schiavi neri negli Stati Uniti per fuggire negli stati liberi e in Canada con l'aiuto degli abolizionisti che erano solidali con la loro causa.
Tuyến hỏa xa ngầm hay Đường sắt ngầm (tiếng Anh: Underground Railroad) là một mạng lưới đường trốn và ngôi nhà an toàn bí mật được sử dụng bởi các nô lệ gốc Phi tại Hoa Kỳ để chạy trốn tới các tiểu bang tự do và Canada nhờ sự giúp đỡ của những người theo chủ nghĩa bãi nô và những người thông cảm.
Proclamatori di ogni età possono provare la gioia di avere un itinerario delle riviste.
Những người công bố ở mọi lứa tuổi đều có thể vui mừng có một lộ trình tạp chí.
Itinerario della speranza, ed.
Lịch trình tiến hóa của sự sống ^ Hine, RS.
I principali itinerari turistici in Russia includono un viaggio intorno all'Anello d'Oro delle città antiche, le crociere sui grandi fiumi come il Volga e lunghi viaggi sulla famosa ferrovia Transiberiana.
Các tuyến du lịch chính ở Nga bao gồm một cuộc hành trình vòng quanh Golden Ring của các thành phố cổ, du lịch trên các con sông lớn như sông Volga và những chuyến đi dài trên Tuyến đường sắt xuyên Siberia nổi tiếng.
Itinerario dei loro viaggi.
Lộ trình của họ.
Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Stabiliamo un itinerario delle riviste
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Thiết lập lộ trình tạp chí

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itinerario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.