jamais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jamais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jamais trong Tiếng pháp.

Từ jamais trong Tiếng pháp có các nghĩa là không bao giờ, bao giờ, hề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jamais

không bao giờ

adverb

Si je ne le fais pas maintenant, je ne le ferai jamais.
Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết.

bao giờ

conjunction adverb

Le communisme ne sera jamais atteint de mon vivant.
Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi.

hề

adverb

Vous n'avez jamais appelé sa famille, ses amis?
Không hề gọi cho gia đình cô ta, bạn bè cô ta luôn?

Xem thêm ví dụ

Tu viendras à moi ou ton peuple ne quittera jamais l'Égypte.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Personne n'a jamais réussi une évasion d'Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Ne me reparle plus jamais de cette affaire.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
Aucun de nous ne pourra jamais, dans la condition mortelle, apprécier à leur juste valeur toutes les conséquences bénéfiques de l’Expiation.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Quand on m'invite, je ne refuse jamais.
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
S'il survit, Le sang du scorpion coulera à jamais dans ses veines.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Pas jamais.
Không phải không bao giờ.
Plus jamais.
Đừng như thế!
Je ne suis jamais venu ici.
Chưa bao giờ đến đây.
Personne n’a jamais fait un tel sacrifice ni accordé une telle bénédiction.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Et nous avons dit que l'ordre n'est pas projeté d'avance et ne peut jamais l'être.
Và chúng ta đã nói, trật tự không được lên kế hoạch, không bao giờ có thể được lên kế hoạch.
Ne te marie jamais Pierre.
Pierre, đừng bao giờ kết hôn.
Jamais par le passé.
Chưa bao giờ.
Nous sommes coincés à jamais, toi et moi!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Je n'avais jamais été entouré de tant d'Azungu, des blancs.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Mais ne deviens jamais un révolutionnaire du style de Kadhafi."
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
Je n'ai jamais dit qu'il était inexistant.
Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại.
Je n’avais jamais vu cet homme auparavant.
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
» Son conseil est que nous ne devons jamais abandonner le Maître12.
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
Il n'a jamais été jugé, mais sa carrière politique n'en sortit pas indemne.
Tuy chưa bao giờ bị đem ra xét xử, nhưng từ sau đó sự nghiệp chính trị quốc gia của ông không bao giờ còn khôi phục lại được nữa.
Grâce à eux, en effet, le nom de Jéhovah se trouverait plus que jamais élevé, et le fondement serait posé qui rendrait finalement possible la bénédiction de toutes les familles de la terre.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Est-ce que Logan a jamais mentionné la mort de Jay à l'époque?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Des artistes qui se sentaient limités peuvent maintenant faire des choses qui ne leur avaient jamais été possibles auparavant.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Un soldat détruit pour construire ; le père ne fait que construire sans jamais détruire.
Một người lính phá hủy để xây dựng; người cha chỉ xây mà không bao giờ phá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jamais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.