jambon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jambon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jambon trong Tiếng pháp.

Từ jambon trong Tiếng pháp có các nghĩa là giăm bông, thành phố làng, giăm-bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jambon

giăm bông

noun

J'en veux un au jambon, fromage et streptocoque.
Thế thì em sẽ ăn giăm bông, pho mát và liên cầu khuẩn.

thành phố làng

noun (Viande coupée dans une cuisse de porc.)

giăm-bông

noun

J'en veux un au jambon, fromage et streptocoque.
Thế thì em sẽ ăn giăm bông, pho mát và liên cầu khuẩn.

Xem thêm ví dụ

On a mangé ses œufs et son jambon.
Ăn trứng và thịt của lão.
Donc, -- (rires) -- quand on y pense, on est confronté au problème du cul du jambon.
Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói.
Tu savais que le jambon, ça donne envie?
Cô có biết là giăm-bông làm tăng ham muốn tình dục không?
J'adore le vieux jambon.
Oh, tôi yêu gà dai.
il m'a donné la moitié du jambon.
Ông ấy cho tôi nửa khúc đùi.
Et toi, un vrai jambon
Còn cô là một cái đùi giăm-bông.
Parle de miracles, c'est une recette pour du jambon en conserve au cola
Nói về phép màu, đó là công thức cho món giăm bông cola.
J'en ai marre de ton jambon!
Tao chán cái màn Hamlet của mày rồi!
À la fin de la semaine le nom que nous avions sur notre liste était un gardien de traiteur en magasin dans le cadre Bicky de la ville, et comme il voulait nous faire prendre dans des tranches de jambon plutôt que des espèces qui n'ont pas beaucoup d'aide.
Đến cuối tuần, tên duy nhất chúng tôi đã có trong danh sách của chúng tôi là một người giữ cửa hàng đặc sản giảm trong một phần của Bicky thị trấn, và khi ông muốn chúng tôi lấy nó ra trong ham thái lát thay vì tiền mặt không giúp đỡ nhiều.
Chaz s'occupe du jambon.
Chaz đang xử lí miếng giăm bông.
J'en veux un au jambon, fromage et streptocoque.
Thế thì em sẽ ăn giăm bông, pho mát và liên cầu khuẩn.
Le gagnant aura une belle récompense, qui inclut un vieux jambon...
Kẻ chiến thắng sẽ được trao thưởng gồm, 1 con gà dai...
Il doit y avoir de quoi tenir 10 ans avec tous ces jambons!
giăm bông hạn sử dụng 10 năm!
Etiquette noir: jambon ibérique de bellota.
Loại tuyệt hảo được gọi là jamón ibérico de bellota (bellota là quả sồi).
Là c'est jambon et ici c'est dinde.
Tôi là tỉ phú thời gian mà.
Livreur des jambons " le Conquérant "
Tôi giao giăm-bông, giăm-bông " Kẻ Chinh Phục. "
Faites-en du lard ou du jambon.
Đem chúng làm thịt xông khói hay giăm bông đi!
Il portait mon costume de jambon, assez maladroitement parce qu’il était difficile de trouver une prise.
Jem đang cầm bộ đồ giăm bông của tôi, hơi lóng ngóng vì nó khó ôm theo.
Elle aimait l'idée d'avoir du jambon gratuit.
Bà ấy thích được ăn thịt miễn phí.
J'adore ces jambon-fromage, Mme Bird.
Bánh Pháp ngon thật.
Tu trimballes ce bout de bandit manchot comme un jambon et la porte est pas fermée!
Đang quăng quật cánh tay bị thiếu của một gã một tay như miếng thịt trong khi cửa trước còn mở!
Du jambon froid, et du porc, et des salades, et que des bonnes choses!
Thịt nguội, thịt heo, và sa-lát, và nhiều món ngon khác!
Le matin suivant, un des gardes l'a vu évanoui, sous un chariot, avec un os à jambon dans sa main.
Sáng hôm sâu, một lính gác thấy ông ấy nằm ngất ở dưới gầm xe thồ, với khúc xương thịt còn trên tay.
Tout ça pour livrer du jambon.
Quá nhiều cho một chuyến áp tải lương thực đơn giản.
Ou un sandwich-jambon avec des frites et un hot-dog.
Sandwich giăm bông thì sao... với thịt rán và xúc xích?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jambon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.