jaloux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaloux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaloux trong Tiếng pháp.

Từ jaloux trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghen, ganh tị, ghen ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaloux

ghen

adjective

Vous êtes jaloux qu'il fasse du meilleur boulot que vous?
Mấy người ghen anh ta đang làm việc tốt hơn sao?

ganh tị

adjective

Les prêtres jaloux sont en colère contre lui.
Các thầy tế lễ đầy lòng ganh tị tức giận Ngài.

ghen ghét

verb

C'est ce que tu fais aux jaloux.
Những kẻ ghen ghét ta thường làm thế.

Xem thêm ví dụ

“L’amour n’est pas jaloux.” — 1 CORINTHIENS 13:4.
“Tình yêu-thương chẳng ghen-tị” (I CÔ-RINH-TÔ 13:4).
Pour t’aider à mieux comprendre ce que Mormon enseigne, tu pourrais écrire certaines de ces définitions dans tes Écritures : « est patiente » signifie endurer avec persévérance, « n’est pas envieuse » signifie ne pas être jaloux, « ne s’enfle pas d’orgueil » signifie être humble et doux, « ne cherche pas son intérêt » signifie mettre Dieu et autrui en premier, « ne s’irrite pas » signifie ne pas se mettre en colère facilement et « croit tout » signifie accepter toute vérité.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Vous êtes jaloux qu'il fasse du meilleur boulot que vous?
Mấy người ghen anh ta đang làm việc tốt hơn sao?
Tu es jaloux que j'ai passé du temps avec ton père?
Ghen tỵ vì tao có thể dàn thời gian với cha mày?
Nous serons jaloux comme des chiens.
Chúng ta sẽ ghen tỵ phát điên lên.
Luke était jaloux.
Luke ghen tị
On pourrait croire que tu es jaloux.
Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị
Tu n'es pas jaloux?
Anh có ghen không?
Êtes-vous jaloux?
Cô có ghen không?
Il n'est jamais jaloux. "
Tình yêu không bao giờ dựa trên lòng ghen tuông.
Tu es jaloux.
Anh ghen sao.
Comme s'il était jaloux.
Có vẻ như anh ta ghen ty.
Je pense que tu es juste jaloux.
Tôi nghĩ anh đang ghen tỵ đó.
Les prêtres jaloux sont en colère contre lui.
Các thầy tế lễ đầy lòng ganh tị tức giận Ngài.
□ À notre époque, comment Jéhovah s’est- il montré ‘ jaloux avec une grande fureur ’ pour ses serviteurs ?
□ Vào thời nay, Đức Giê-hô-va ‘nổi ghen, một cơn tức giận lớn’ vì dân ngài như thế nào?
Il était même jaloux que je passe du temps avec ma famille, en particulier avec mon père.
Thậm chí anh ấy còn ghen khi mình dành thời gian cho gia đình, nhất là cho ba mình.
C'est ce que tu fais aux jaloux.
Những kẻ ghen ghét ta thường làm thế.
Le jaloux ne souhaite pas forcément du mal à autrui.
Một người có tính ghen tị có lẽ không mong người khác bị tai họa.
12 “L’amour n’est pas jaloux.”
12 “Tình yêu-thương chẳng ghen-tị”.
Nous savons que nous ne sommes pas toujours en colère, pas toujours jaloux, pas toujours généreux.
Chúng ta biết rằng không phải lúc nào mình cũng giận dữ, ghen tị, hào phóng
Mais le fils de Saül, Jonathan, n’était pas jaloux.
Nhưng con trai Sau-lơ là Giô-na-than không ganh tị.
2 Car je suis jaloux pour vous d’une jalousie qui vient de Dieu* ; je vous ai, en effet, personnellement promis en mariage à un seul mari, et je veux vous présenter au Christ comme une vierge pure*+.
2 Tôi lấy lòng ghen* của Đức Chúa Trời mà ghen về anh em, vì chính tôi đã hứa gả anh em cho một người chồng là Đấng Ki-tô,+ và muốn dâng anh em như một trinh nữ trong trắng* cho ngài.
Au sens scripturaire du terme, jaloux a deux significations : (1) être fervent et éprouver des sentiments vifs et profonds pour quelqu’un ou quelque chose, et (2) être envieux vis-à-vis de quelqu’un ou craindre que quelqu’un d’autre n’acquière un avantage.
Như được dùng trong thánh thư, chữ ghen có hai nghĩa: (1) Có cảm giác nóng giận về một người nào đó hay một điều gì đó và (2) ghen ghét một người nào hay nghi ngờ rằng người khác sẽ được lợi.
10 Dans le psaume de David, le terme traduit par “ zèle ” est dérivé d’un mot hébreu souvent rendu par “ jaloux ” ou “ jalousie ” dans d’autres passages de la Bible.
10 Từ “sốt sắng” trong bài Thi-Thiên của Đa-vít bắt nguồn từ một từ tiếng Hê-bơ-rơ thường được dịch là “kỵ-”, tức là ghen.
Honnêtement, je n'étais pas jaloux.
Tớ thực sự không ghen tỵ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaloux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.