jambe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jambe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jambe trong Tiếng pháp.

Từ jambe trong Tiếng pháp có các nghĩa là chân, cẳng chân, ống quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jambe

chân

noun (Membre d'un animal (incluant les humains) qui s'étend de l'aine à la cheville.)

Parce que je ne peux pas fouiller dans ma propre jambe.
Vì tôi không thể tự mày mò trong chân mình được.

cẳng chân

noun

Cela met en valeur la cambrure du pied et le galbe de la jambe.
Để tôn lên sự đẹp đẽ của vùng bắp châncẳng chân.

ống quần

noun

Sucre en poudre sur la jambe droite.
Đường còn dính trên ống quần phải kìa.

Xem thêm ví dụ

Brise ses jambes et il va chanter.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Ma jambe.
Chân mẹ đó.
Je me demande ce qu'il s'est fait à la jambe.
Không biết cái chân ổng bị sao vậy?
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Nous allons vous surélever les jambes pendant dix minutes et vous pourrez partir.
Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi
Non, j'ai pas les jambes tordues.
không phải, tôi không chơi bóng
L'autre option pour la danseuse est de ramener ses bras ou sa jambe plus près de son corps quand elle repasse sur la pointe.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Les mouches bourdonnaient autour de ses jambes.
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
Laissez-moi voir votre jambe.
Để tôi xem chân của cô.
Exemples : Dos cambré, jambes écartées ou mains sur les organes génitaux couverts ; image axée sur les organes génitaux ou les seins couverts ; imitation de positions sexuelles ; croquis de positions sexuelles
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Comme vous le voyez, mes jambes sont bioniques.
Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật.
Doaa était assise avec ses jambes pliées contre sa poitrine, Bassam lui tenant la main.
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
15 Ses jambes sont des colonnes de marbre posées sur des socles en or pur.
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
Je n'ai pas écarté ses jambes.
Tớ chưa ngủ với cô ấy!
Le vieux m'a serré la main, giflé Corky sur le dos, dit qu'il n'a pas pense qu'il n'avait jamais vu un tel beau jour, et buter sa jambe avec son bâton.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Real Dream Doraemon Project est un projet lancé en 2004 par Bandai qui a pour but de développer un robot capable de marcher et se déplacer sur ses deux jambes comme un humain, doté de capacités de communications avancées.
Real Dream Doraemon Project là một dựa án của Bandai được đưa ra vào năm 2004 nhằm mục đích phát triển robot có thể đi bộ và đi bằng hai chân như con người và được cài đặt tín năng thông tin liên lạc một cách tiên tiến hiện đại.Mục tiêu của dự án là đế năm 2010 .
Il pouvait s’approcher de lui, et même attirer son attention par de petits coups de tête contre sa jambe.
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
À une extrémité, un tar ruminer était encore en l'agrémentant de son couteau de poche, se penchant sur et avec diligence travaillant loin à l'espace entre ses jambes.
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
La lettre qui ressemble au New Hampshire mais avec des jambes, c'est un " D ", non?
Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không?
Ils avaient des médecins pour réparer les jambes des nazis afin que ceux- ci puissent marcher en colère
Họ chữa lành chân cho anh ta. nên họ có thể đi quanh và nổi giận, đúng không?
En fait, elle a maintenant 23 gardes du corps, car elle a survécu à des attentats qui ont presque tué ses enfants, et ont fait perdre une jambe à un de ses gardes.
Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà.
Tôt ou tard, elle écartera les jambes et mettra bas.
Sớm muộn gì đứa con gái đó cũng sẽ trường thành.
Ce qui est intéressant, c'est que la salamandre a gardé un circuit très primitif, très similaire de celui de la lamproie, ce poisson primitif qui ressemble à une anguille Il semble que durant son évolution, de nouveaux oscillateurs neuronaux ont été ajoutés pour contrôler les membres pour produire la locomotion des jambes.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Ma jambe!
Cái chân chết tiệt!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jambe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới jambe

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.