jock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jock trong Tiếng Anh.

Từ jock trong Tiếng Anh có các nghĩa là jockey, lính Ê-cốt, vận động viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jock

jockey

verb

lính Ê-cốt

verb

vận động viên

verb

He was the jock and I was the little performer.
Lúc đó ảnh là một vận động viên còn tôi là một diễn viên nhí.

Xem thêm ví dụ

Seven years ago, she was copying my trig and banging all the jocks.
Bảy năm trước, cô ta bắt chước cách ăn mặc của em và cua hết mấy tên chơi jockey.
This man needs some jocks-ygen.
Anh chàng này cần ống thở.
There are decent jocks, you just gotta learn how to find them.
Vẫn có những cầu thủ tốt bụng, chỉ cần học cách tìm ra họ thôi.
I hate snakes, Jock!
Tôi ghét rắn, Jock
Attending Maine South High School in Park Ridge, Rodham was known as what one writer later termed a "fun-loving jock" and was not as academically oriented as his sister had been.
Theo học tại trường trung học Maine South ở Park Ridge, Rodham được biết đến như một điều mà một nhà văn sau này gọi là "chàng trai vui tính" và không có định hướng học thuật như chị gái mình.
I thought we could play catch with Jock.
Ta nghĩ chúng ta có thể chơi bắt bóng với Jock.
He's gonna teach me how to do jock stuff.
Anh ta sẽ chỉ cho tớ mọi thứ.
Jock, I couldn't.
Jock, tôi không thể.
You said I was A high school jock.
Em nói anh là vận động viên trung học.
That was when the world fell in love with Jock Goddard, the grieving father.
Đó là khi thế giới cảm thông với Jock Goddard, một người cha đau buồn.
It kind of reminds me of the jocks in my high school.
Nó khiến tôi nhớ lại mấy gã vận động viên trường cấp 3 của tôi.
Jock, take the Vickers and set it up this end.
Jock, anh với Vickers đem nó ra đầu kia.
John Henry Carter, also known as Jack or Jock Carter (11 November 1910 – 2 July 1992) was a professional footballer.
John Henry Carter, hay Jack or Jock Carter (11 tháng 11 năm 1910 – 2 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá.
How's Jock?
Jock sao rồi?
Like my balls miss jock itch, maybe.
Như bi tôi nhớ bệnh ngứa bìu, có lẽ vậy.
Jock is having a few people over to his house in the Hamptons on Saturday and he'd like you to join him.
Jock và một vài người ở nhà ông ấy tại Hamptons vào thứ bảy và ngài ấy muốn cậu cùng tham gia.
Jock up, but you're staying home.
Mặc đồ vào nhưng ở nhà.
And the jock who played quarterback in high school is right in front of me, asking me for my help.
Và người đã chơi vị trí tiền vệ trong trường chơi bên phải phía trước tôi, Nói với tôi cần sự giúp đỡ cua tôi.
He was the jock and I was the little performer.
Lúc đó ảnh là một vận động viên còn tôi là một diễn viên nhí.
After traveling so much and meeting so many people, let me tell you, there are just as many jerks and sweethearts and Democrats and Republicans and jocks and queens and every other polarization you can possibly think of within the LGBT community as there are within the human race.
Sau khi đi rất nhiều nơi và gặp rất nhiều người, tôi có thể nói với bạn rằng trong cộng đồng LGBT cũng có kẻ xấu, người tốt; có người theo đảng Dân chủ lẫn kẻ theo đảng Cộng hòa, và có cả dân chơi thể thao lẫn người ẻo lả, và tất cả mọi hạng người mà bạn có thể nghĩ ra y như những người trong thế giới loài người.
Maybe it's that jock thing.
Có thể đó chỉ là trò đùa thôi.
The jocks, they walk the halls like they own the place.
Bọn cầu thủ, tụi nó bước qua hành lang như thể chỗ đó là của tụi nó.
Jock, save me some coffee.
Jock, chừa cho tôi ít cà-phê.
Jock lost his son Dylan to a drug overdose.
Jock bị mất đứa con trai Dylan vì dùng thuốc quá liều.
This was however denied by the second Foreign Minister of Brunei Lim Jock Seng, stating the issue was never discussed during the meeting.
Tuy nhiên, thứ trưởng Ngoại giao Brunei Lim Jock Seng phát biểu rằng vấn đề chưa từng được thảo luận trong hội nghị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.