jockey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jockey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jockey trong Tiếng Anh.

Từ jockey trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cưỡi ngựa đua, nài, cưỡi ngựa đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jockey

người cưỡi ngựa đua

noun

nài

noun

Never trust an animal without a jockey on its back.
Không bao giờ tin một con thú mà không có cái nài ở trên lưng.

cưỡi ngựa đua

verb

Xem thêm ví dụ

In November 2005, Usher starred as a disc jockey named Darrell in the Lions Gate film, In the Mix.
Tháng 11 năm 2005, Usher đóng vai một người chỉnh nhạc tên Darrell trong bộ phim do Lions Gate sản xuất, tựa đề In the Mix.
“If you keep her small enough and she's a boy, maybe he will be a jockey.”
- Nếu em giữ cho con thon người và nếu nó là con trai thì nó có thể trở thành một tên đua ngựa đấy
Madonna chose comedian Amy Schumer as the opening act for the New York shows, deviating from her usual hiring of a band or a disc jockey to open the shows.
Madonna chọn nữ diễn viên hài Amy Schumer là người mở màn cho buổi diễn New York, khác so với việc thuê thông thường của một ban nhạc và DJ để mở chương trình.
Between 2011-2014, Joey served as the 1st ever Kenyan VJ (Video Jockey) for the South-African based music channel Channel O where she represented Kenyan music, entertainment, and culture to the rest of the continent.
Từ năm 2011-2014, Joey đóng vai trò là VJ (Video Jockey) người Kenya đầu tiên cho kênh O - một kênh âm nhạc Nam Phi, nơi cô đại diện cho âm nhạc, giải trí và văn hóa Kenya cho phần còn lại của lục địa đen.
Catholic and Protestant rulers, often driven by greed and the urge for power, jockeyed for political supremacy and commercial gain.
Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo, thường vì lòng tham và quyền lực, dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc.
The Best Sellers In Stores, Most Played by Jockeys and Most Played in Jukeboxes charts continued to be published concurrently with the new Top 100 chart.
Các bảng xếp hạng Best Sellers In Stores, Most Played by Jockeys và Most Played in Jukeboxes vẫn tiếp tục được phát hành song song với bảng xếp hạng Top 100.
The political atmosphere in Vietnam is becoming increasingly tense as factions jockey for position in advance of next year's 11th Vietnamese Communist Party congress, which will determine the party's leadership for the next five years.
Bầu không khí chính trị ở Việt Nam đang trở nên căng thẳng hơn khi các phe phái ganh đua nhau giành ghế trước khi Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ 11 diễn ra vào năm tới để bầu ra ban lãnh đạo Đảng trong nhiệm kỳ năm năm tiếp theo.
He proposes two models to analyze political violence: The polity model takes into account government and groups jockeying for control over power.
Ông đề xuất hai mô hình để phân tích bạo lực chính trị: Mô hình chính trị có tính đến chính phủ và các nhóm đua nhau giành quyền kiểm soát quyền lực.
It first reached No. 1 on the "Most played by Jockeys" and "Top 100" charts on May 19, 1958, and remained there for five and three weeks, respectively; with the August 1958 introduction of the Billboard Hot 100 chart, the song ended the year at No. 2.
Trước tiên bài hát xếp số 1 tại bảng xếp hạng "Most played by Jockeys" và "Top 100" charts ngày19 tháng 5 và giữ vị trí đó trong 5 và 3 tuần tương ứng, đến tháng 8 cùng năm, với sự giới thiệu bảng xếp hạng Billboard Hot 100, bài hát kết thúc năm 1958 với vị trí số 2.
But on the concurrent "Most Played in Juke Boxes", "Most Played by Jockeys" and the "Top 100", the two songs were listed separately, as was true of all songs.
Nhưng cùng thời điểm, trên các bảng xếp hạng "Most Played in Juke Boxes", "Most Played by Jockeys" và "Top 100", hai bài hát được xếp riêng biệt như những bài khác nhau thực thụ.
In his book The Mason Williams FCC Rapport, author Mason Williams states that he pitched an idea to CBS for a television program that featured "video-radio", where disc jockeys would play avant-garde art pieces set to music.
Trong cuốn sách Mason Williams FCC Rapport của mình, tác giả Mason Williams nói rằng ông gợi ý cho CBS một ý tưởng về một chương trình truyền hình có tính năng “video-radio”, nơi những DJ sẽ chơi các tác phẩm nghệ thuật avant-garde theo bản nhạc đang phát sóng.
Never trust an animal without a jockey on its back.
Không bao giờ tin một con thú mà không có cái nài ở trên lưng.
Detroit disc jockeys largely ignored Infinite, and the feedback Eminem did receive ("Why don't you go into rock and roll?") led him to craft angrier, moodier tracks.
Các DJ ở Detroit hầu như không quan tâm tới Infinite, và phản hồi mà Eminem nhận được ("Sao cậu không làm nhạc rock & roll ấy?") dẫn tới việc anh bắt đầu làm các ca khúc thể hiện thái độ tức giận và khó chịu hơn.
Disc jockeys played "Ain't No Sunshine" as the single instead, and it became a huge hit, the first for Withers.
Tuy nhiên các DJ trên sóng phát thanh đã chọn phát "Ain't No Sunshine" làm single, và bài hát trở thành hit lớn đầu tiên của Withers.
The Bike Jockey Strap was the first jockstrap manufactured in America in 1874.
Bike Jockey Strap là nhà sản xuất jockstrap đầu tiên tại Mỹ vào năm 1874.
Political stability appeared to be elusive, however, as various groups and factions allegedly linked to organized crime jockeyed for power.
Tuy nhiên, sự ổn định chính trị dường như còn mong manh, bởi nhiều nhóm và phe phái được cho là có liên quan tới tội phạm có tổ chức đang gắng sức giành quyền lực.
She developed her interest in horse racing, particularly steeplechasing, which had been inspired by the amateur jockey Lord Mildmay in 1949.
Bà phát triển sự quan tâm của mình đối với đua ngựa, đặc biệt là đua ngựa vượt chướng ngại vật, được lấy cảm hứng từ tay đua nghiệp dư Lord Mildmay năm 1949.
Disc jockey David Morales has collaborated with Carey on several occasions, starting with "Dreamlover" (1993), which popularized the tradition of remixing R&B songs into house records, and which Slant magazine named one of the greatest dance songs of all time.
DJ David Morales nhiều lần hợp tác cùng Carey, bắt đầu với "Dreamlover" (1993), đưa phong cách house vào các bài hát R&B truyền thống, được tạp chí Slant vinh danh là một trong những bài hát dance vĩ đại nhất.
That's right, Sally, the horses and jockeys are lining up, getting ready to take their positions at the gate.
Nhìn kìa, Sally, ngựa và các kị thủ đã sẵn sàng trên đường đua cùng nhau tới cửa xuất phát
September 2014 : Pioneer would sell its disc-jockey equipment business to private equity firm KKR & Co LP for about 59 billion yen($550 million).
Tháng 9 năm 2014: Pioneer sẽ bán kinh doanh thiết bị disc-jockey của mình cho công ty cổ phần tư nhân KKR & Co LP cho khoảng 59 tỷ yên ($ 550,000,000).
During periods of low demand, jockey pumps are used to meet these lower water flow requirements.
Trong những khoảng thời gian có nhu cầu thấp, các máy bơm jockey được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu về dòng nước thấp này.
So when was the last time you jockeyed, Ray?
Lần cuối cùng anh điều khiển Jaeger là khi nào, Ray?
Aircraft of comparable role, configuration and era Armstrong Whitworth Starling II Bristol Bulldog Mk.II de Havilland DH.77 Fairey Firefly II Hawker Fury Saunders A.10 Vickers Jockey Related lists List of Air Ministry specifications "AGUSTAWESTLAND - Westland History - F 20/27 Interceptor (1928)".
Máy bay có tính năng tương đương Armstrong Whitworth Starling II Bristol Bulldog Mk.II de Havilland DH.77 Fairey Firefly II Hawker Fury Saunders A.10 Vickers Jockey ^ “AGUSTAWESTLAND - Westland History - F 20/27 Interceptor (1928)”.
Listen up, ass jockey.
Nghe này, thằng nhãi.
The injection itself, with that small needle, is triggered by a remote-control transmitter small enough to fit into the tip of a jockey's whip - or a cane.
Thế này, ống thuốc, với 1 mũi kiêm nhỏ... được điều khiển từ xa... đủ nhỏ để nằm vừa trong 1 cây gậy jockey... hay 1 chiếc roi da.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jockey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.