join in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ join in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ join in trong Tiếng Anh.

Từ join in trong Tiếng Anh có các nghĩa là a dua, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ join in

a dua

verb (take a leaf out of sb’s book)

tham gia

verb

It's more than likely to make your lover desperately want to join in.
Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn.

Xem thêm ví dụ

We join in uttering the biblical plea “Is there no balm in Gilead?”
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
It's more than likely to make your lover desperately want to join in.
Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn.
Otherwise, how can the rest of the congregation join in saying “Amen” at the close of the prayer?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
These have been joined in the past few decades by personal data.
Những thứ này đã được kết hợp với dữ liệu cá nhân trong vài thập kỷ qua.
None of Ward's friends or business acquaintances joined in his enthusiasm for his revolutionary idea.
Không ai trong số bạn bè hoặc người quen kinh doanh của Ward tham gia nhiệt tình với ý tưởng cách mạng của anh ấy.
Do not join in it.
Không tham gia trong đó.
Next you will ask to join in wresting moon from fucking heavens.
Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất.
After all this time, everybody joined in.
Sau tất cả thời gian này, mọi người tham gia.
In August, Kiska became the target, and Richmond joined in the preinvasion bombardment.
Đến tháng 8, Kiska trở thành mục tiêu tiếp theo, và Richmond đã tham gia vào việc bắn pháo chuẩn bị.
Here she joined in the bombardment 29 February 1944 and remained to provide fire support.
Tại đây nó tham gia bắn phá vào ngày 29 tháng 2 năm 1944 và tiếp tục hỗ trợ hỏa lực cho lực lượng trên bờ.
May you be there when all creation joins in the cry: “Hallelujah!”
Mong sao bạn sẽ có mặt ở đó khi mọi tạo vật đồng thanh reo lên: “A-lê-lu-gia!”
Our eternal life depends on our joining in this great Hallelujah chorus!
Sự sống đời đời của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta gia nhập dàn hợp xướng “Ha-lê-lu-gia” vĩ đại này!
He joined in Anyang LG Cheetahs in 2003 when he was only 16.
Anh gia nhập Anyang LG Cheetahs năm 2003 khi chỉ mới 16 tuổi.
They worked throughout the night and into the next day, with many others in the community joining in.
Họ làm việc suốt đêm thâu và vào ngày kế tiếp, với nhiều người khác trong cộng đồng đến phụ giúp.
"Then Christy began singing, and all the others joined in: ""Uncle John is sick abed."
Rồi Christy bắt đầu hát và tất cả hòa theo: - Chú đau John nằm ép rẹp.
Youths experience peer pressure to join in rebellion against unpopular teachers and other authority figures.
Áp lực bạn bè khiến những người trẻ tham dự vào việc chống lại thầy cô và những người có uy quyền khác mà chúng không ưa.
Should true Christians join in such prayerful sentiments?
Tín đồ thật của Đấng Christ có nên tham gia vào những cảm nghĩ có tính cách cầu nguyện như thế không?
" Your husband and children join in the sorrow of our mutual loss.
" Chồng và các con em cùng đau buồn... vì sự mất mát chung này. "
Even youths joined in, while others were on hand to offer refreshments.
Ngay cả những người trẻ cũng tham gia, trong khi đó một số người khác phục vụ ăn uống.
May we too join in the “joy in heaven” that takes place when a sinner repents.
‘Trên trời vui mừng’ khi có một người phạm tội biết ăn năn, mong rằng chúng ta cũng cảm thấy như vậy (Lu-ca 15:7).
They presented their message and asked if he would join in prayer.
Họ trình bày sứ điệp của mình và hỏi xem ông có muốn cùng cầu nguyện với họ không.
There was political commitment, some financial commitment, and everybody joined in the fight.
Có một cam kết chính trị, vài cam kết về tài chính, và mọi người cùng tham gia vào cuộc chiến.
Those who wish to join in a vote of appreciation may so indicate.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với họ, xin giơ tay lên.
From 3 March to 10 April 1941, she joined in a cruise to Samoa, Australia, and Fiji.
Từ ngày 3 tháng 3 đến ngày 10 tháng 4 năm 1941, nó tham gia một chuyến đi đến Samoa, Australia và Fiji.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ join in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.