john trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ john trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ john trong Tiếng Anh.

Từ john trong Tiếng Anh có các nghĩa là Giăng, Gioan, Giôn, Giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ john

Giăng

proper (one of the epistles of John)

How is it that John was considered one of the greatest of prophets?
Làm thế nào mà Giăng được xem là một trong số các vị tiên tri cao trọng nhất?

Gioan

proper (one of the epistles of John)

Pope John Paul II approved the Nova Vulgata.
Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II phê chuẩn bản dịch Nova Vulgata.

Giôn

noun (male given name - the standard or most popular form)

Giang

proper

As we concluded our time together, John asked if I would give him a priesthood blessing.
Khi sắp ra về, Giang hỏi xin tôi ban cho anh ta một phước lành chức tư tế.

Xem thêm ví dụ

And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Of course, they want to be accepted by their new associates, so they begin to imitate their speech and their conduct. —3 John 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Vance was the cousin (and adoptive son) of 1924 Democratic presidential nominee and lawyer John W. Davis.
Vance là cháu (và là con nuôi) của một luật sư và là ứng cử viên tổng thống nổi tiếng của Đảng Dân Chủ John W. Davis.
After all, gratitude for the depth of the love that God and Christ have shown us compelled us to dedicate our lives to God and become disciples of Christ. —John 3:16; 1 John 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
You are from this world; I am not from this world.” —John 8:21-23.
Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23.
(Isaiah 53:4, 5; John 10:17, 18) The Bible says: “The Son of man came . . . to give his soul a ransom in exchange for many.”
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
(John 5:28, 29) Jehovah wants to bless you too.
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration.
Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành.
(John 13:35) Such love has been demonstrated in a remarkable way at times of racial unrest and political turmoil.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
" I 'm Lieutenant John Blanchard , and you must be Miss Maynell .
" Tôi là trung uý John Blanchard , và cô hẳn là Maynell .
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems.
Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian.
"Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics".
Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011. ^ “Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics”.
You're rigid, John.
Anh cứng nhắc quá, John.
Like the apostle John and his friend Gaius, they resolutely hold to the truth and walk in it.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
Designed by Buro Happold and John Pawson, it crosses the lake and is named in honour of philanthropists Dr Mortimer and Theresa Sackler.
Được thiết kế bởi Buro Happold và John Pawson, tên của nó được đặt nhằm vinh danh 2 nhà từ thiện Tiến sĩ Mortimer Sackler và vợ là Theresa Sackler.
It was based on the von Neumann architecture of the IAS, developed by John von Neumann.
Nó được dựa trên kiến trúc von Neumann của IAS, được phát triển bởi John von Neumann.
The first real movie I saw, that I distinctly remember, was a John Wayne movie."
Bộ phim thật sự đầu tiên tôi xem, mà tôi không còn nhớ rõ, là một bộ phim của John Wayne."
(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
The generations after John Vatatzes looked back upon him as "the Father of the Greeks."
Các thế hệ sau Ioannes Vatatzes đều nhìn nhận ông mới chính là vị "Cha già của người Hy Lạp."
The group's methodology has been criticized by John C. Goodman for not looking at cause of death or tracking insurance status changes over time, including the time of death.
Phương pháp suy luận trên đã bị John C. Goodman chỉ trích vì nó không tính tới nguyên nhân trực tiếp của tử vong hoặc theo dõi tình trạng bảo hiểm thay đổi theo thời gian, bao gồm cả thời điểm tử vong.
"Imagine" – written and originally performed by John Lennon (1971).
"Imagine" – được John Lennon sáng tác và biểu diễn lần đầu (1971).
(1 John 2:17) Any pleasure derived from it would be temporary at best.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
(John 3:35; Colossians 1:15) On more than one occasion, Jehovah expressed love for his Son and approval of him.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ john trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.