jobless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jobless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jobless trong Tiếng Anh.

Từ jobless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có việc làm, thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jobless

không có việc làm

adjective

thất nghiệp

adjective

The improving jobless rate reflects growth in the economy .
Tỉ lệ thất nghiệp đang được cải thiện phản ánh mức tăng trưởng trong nền kinh tế .

Xem thêm ví dụ

It is the third month in a row that the jobless rate has fallen , with February 's figure marking a near two-year low .
Đây là tháng thứ ba liên tiếp mà tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống , con số của tháng hai đánh dấu mức thấp trong vòng gần hai năm .
December 's jobless rate was also revised up from 9.9 % to 10 % .
Tỉ lệ thất nghiệp trong tháng 12 cũng được ghi nhận gia tăng từ 9,9% lên 10% .
When a jobless person obtains a job in market production we may assume it is a low productivity job.
Khi một người thất nghiệp kiếm được việc làm trên thị trường sản xuất, ta có thể giả định rằng đấy là một công việc năng suất thấp.
In 1975 it was estimated that every tenth person in the European work force would be jobless if motor vehicles suddenly vanished.
Vào năm 1975, người ta ước tính rằng một trong mười công nhân Âu Châu sẽ mất việc làm nếu xe hơi bỗng nhiên biến mất.
The data showed that the jobless rate for adult men was 8.7% , for adult women 8% , and for teenagers 23.9% .
Dữ liệu cho thấy rằng tỉ lệ thất nghiệp đối với nam giới trưởng thành là 8.7% , phụ nữ trưởng thành là 8% , và thanh thiếu niên là 23.9% .
Her marriage had failed, and she was jobless with a dependent child, but she described her failure as liberating and allowing her to focus on writing.
Hôn nhân tan vỡ, và cô đang bị thất nghiệp với một đứa trẻ đang phụ thuộc vào cô, nhưng cô miêu tả sự thất bại đó như một sự giải phóng và cho phép cô tập trung hơn vào việc viết sách.
In 2002 we had about 50 percent of the people jobless there.
Năm 2002, khoảng một nửa người dân sống tại đó không có việc làm.
The lower jobless rate was because more people found jobs , but also because some had given up on their searches .
Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn là do nhiều người tìm được việc làm hơn nhưng cũng bởi vì một số người đã từ bỏ việc tìm kiếm việc làm .
The good news found many listening ears, but poor and jobless people could seldom contribute money toward Bible literature.
Nhiều người hưởng ứng tin mừng, nhưng người nghèo và thất nghiệp thường không có khả năng đóng góp tiền khi nhận ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
In light of the Arab Spring, Abdullah laid down a $37-billion (€32,8 billion) programme of new spending including new jobless benefits, education and housing subsidies, debt write-offs, and a new sports channel.
Trong bối cảnh Mùa xuân Ả Rập, Abdullah ban bố một chương trình chi tiêu mới trị giá 37 tỉ USD, bao gồm trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp giáo dục và nhà ở, xoá nợ và một kênh thể thao mới.
In 2008, the jobless figure was at 4%, with women over represented at 85% of the total.
Năm 2008, tỷ lệ người khôngviệc làm là 4%, trong đó nữ giới chiếm 85% tổng số.
Without hunting, he would be a jobless barfly.
Nếu bị rớt sẽ là thuỷ thủ không nghề.
Despite being homeless and jobless, she continued to make spiritual progress.
Dù không nhà cửa và không việc làm nhưng chị tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng.
Now homeless, jobless and with little money, an upbeat Daddy decides to take Happie on a road trip to southern Japan.
Không nhà cửa hiện tại, không việc làm và với một ít tiền thì Bố lạc quan quyết định dẫn Happy cùng đi theo một chuyến du ngoạn đường phố tới miền Nam Nhật Bản.
" We would need to see an increase in salaries for consumption to improve further , but the latest jobless data suggest there is some cause for concern , " said Shuji Tonouchi of Mitsubishi UFJ Morgan Stanley Securities .
Ông Shuji Tonouchi , đến từ Mitsubishi UFJ Morgan Stanley Securities phát biểu " Chúng tôi nhận thấy rằng phải tăng lương thì tiêu dùng mới tăng , nhưng số liệu thất nghiệp mới nhất cho thấy còn một số vấn đề khác còn rất đáng lo ngại "
On a grand scale , that 's what happened after Hurricane Katrina ravaged the Gulf coast back in 2005 - as companies reeled from catastrophic losses , millions of workers in Louisiana , Texas and Mississippi were left jobless , compounding the already staggering poverty problem in the region .
Trên phạm vi lớn , điều đó đã xảy ra sau khi siêu bão Katrina tàn phá bờ biển Gulf năm 2005 trước đây - các công ty lao đao từ những thiệt hại thảm khốc , hàng triệu người lao động ở Louisiana , Texas và Mississippi bị mất việc làm , cộng với vấn đề nghèo túng chênh lệch vốn đã có sẵn trong khu vực .
West Germany is reportedly worried by a “growing army of aimless, sometimes violent, inarticulate, usually jobless and often unemployable youngsters.”
Theo các nguồn tin từ Tây-đức thì người ta đang lo-lắng về một “làn sóng thanh-niên càng lúc càng tăng bước đi không định hướng, đôi lúc bạo-động, ăn nói không rõ ràng, thường thì thất-nghiệp và cũng không làm được việc nữa”.
She and Sadat married on May 29, 1949, after hesitation and objections from her parents to the idea of their daughter marrying a jobless revolutionary.
Cô và Sadat kết hôn vào ngày 29 tháng 5 năm 1949, sau khi cha mẹ cô do dự và phản đối với ý tưởng về con gái của họ kết hôn với một thủ lĩnh cách mạng thất nghiệp.
By 2013, although the unemployment rate had fallen below 8%, the record proportion of long term unemployed and continued decreasing household income remained indicative of a jobless recovery.
Tới năm 2013, mặc dù tỷ lệ thất nghiệp đã giảm xuống mức dưới 8%, tỷ lệ thất nghiệp dài hạn và suy giảm thu nhập hộ gia đình vẫn tiếp diễn cùng với việc phục hồi thất nghiệp.
For example, the longer jobless workers remain unemployed, the more their skills and professional networks can atrophy, potentially rendering these workers unemployable.
Ví dụ, những công nhân không được thuê mướn càng lâu, thì kỹ năng và tính chuyên nghiệp của họ càng suy giảm nhiều hơn, biểu thị những công nhân này không còn đáp ứng được công việc nữa.
The jobless rate in the 17 countries that use the euro rose to 10.7 % in January , while December 's figure was revised up from 10.4 % to 10.6 % .
Tại 17 quốc gia sử dụng đồng euro , tỉ lệ này đã tăng đến 10,7% hồi tháng 1 , trong khi con số này ở tháng 12 cũng được ghi nhận tăng từ 10,4% đến 10,6%
Even in economically prosperous times the jobless totals in Lower Saxony are constantly higher than the federal average.
Kể cả trong thời gian kinh tế phát triển, tỷ lệ thất nghiệp của Niedersachsen luôn cao hơn trung bình của Liên bang.
He addressed those who lost out in the fallout of the financial crises from 2008 to 2014, which produced unexpectedly high jobless rates in most of the EU.
Ông đề cập đến những thất bại trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008-2014, trong đó tỷ lệ thất nghiệp bất ngờ cao nhất của EU.
" The steep decline in the jobless rate and the solid employment growth in recent months are encouraging , " said the chairman of the Council of Economic Advisers , Austan Goolsbee , in a post on the White House blog .
Chủ tịch của hội đồng cố vấn kinh tế Austan Goolsbee trong một bài viết trên trang blog của Nhà Trắng đã nói " sự sụt giảm nhanh chóng của tỷ lệ thất nghiệp và sự gia tăng việc làm vững chắc trong những tháng gần đây thật đáng khích lệ " .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jobless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.