elbow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elbow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elbow trong Tiếng Anh.

Từ elbow trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuỷu tay, khuỷu, khủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elbow

khuỷu tay

noun (joint between upper arm and forearm)

When you bend at your elbow , the biceps contracts .
Khi bạn gập khuỷu tay thì cơ hai đầu co lại .

khuỷu

verb

When you bend at your elbow , the biceps contracts .
Khi bạn gập khuỷu tay thì cơ hai đầu co lại .

khủy

noun

Xem thêm ví dụ

Those fingers and toes are just beginning to form this week , and the arms can even flex at the elbows and wrists .
Các ngón tay , ngón chân đó chỉ mới bắt đầu hình thành vào tuần này thôi , và cánh tay có thể đã gập ở khuỷu tay và cổ tay .
The elbow could approach full extension and flexion at a right angle, but not achieve it completely.
Khuỷu tay có thể đạt được độ mở rộng cực đại và uốn cong hoàn toàn ở một góc vuông, nhưng không đạt được nó hoàn toàn.
What gout looks like : The elbow
Bệnh gút như thế nào : Hãy nhìn khuỷu tay
Should descend to the elbows.
Đổ bộ lên Eltigen.
Boy meets girl, boy falls in love, girl elbows boy in the ribs.
Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.
You've got a Japanese tattoo in the crook of your elbow in the name Akako.
Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako.
The rest of it's taken up with " take your elbows off the table " and " pass the ketchup. "
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
You keep your left elbow high... so you play through the ball.
Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng.
"Coldplay admit 'Fix You' is a copy of Elbow's track".
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2007. ^ “Coldplay admit 'Fix You' is a copy of Elbow's track”.
When you bend at your elbow , the biceps contracts .
Khi bạn gập khuỷu tay thì cơ hai đầu co lại .
He said, "No, last three days, I've not had a phantom arm and therefore no phantom elbow pain, no clenching, no phantom forearm pain, all those pains are gone away.
"Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất.
Combat sambo allows punches, kicks, elbows, knees, headbutts and groin strikes.
Sambo chiến đấu cho phép đấm, đá, dùng khuỷu tay, đầu gối, húc đầu và tấn công vào háng.
Then the biceps relaxes and the triceps contracts to straighten the elbow .
Sau đó cơ này duỗi ra và cơ ba đầu co lại để kéo thẳng khuỷu tay .
" Or to have his eyes gouged out And his elbows broken
♫ Hay bị móc mắt ra Và bị gãy đầu gối
They could bend their elbow all the way back.
Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay.
(Matthew 15:2) God never told his people to observe this ritual of ‘washing their hands up to the elbow.’
Chẳng hạn, họ không rửa tay trước khi ăn” (Ma-thi-ơ 15:2).
I could see right down it to the elbow, and there was a glimmer of light shining through a tear of the cloth.
Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải.
Most hand transplants to date have been performed on below elbow amputees, although above elbow transplants are gaining popularity.
Hầu hết các ca cấy ghép tay cho đến nay đã được thực hiện trên các ống khuỷu tay bên dưới, mặc dù các ca cấy ghép khuỷu tay phía trên đang trở nên phổ biến.
Watch your hands and elbows.
Cẩn thận bàn tay và khuỷu tay.
The world record for a front plank, resting on elbows, was set by Chinese policeman Mao Weidong, who formerly held the record and regained it by planking for 8 hours, 1 minute and 1 second in May 2016.
Cơ bắp tham gia vào ván trước bao gồm: vai, bụng, lưng Kỷ lục thế giới về plank, nằm trên khuỷu tay, được thiết lập bởi cảnh sát viên Trung Quốc Mao Weidong, người trước đây đã giữ kỷ lục và lập lại nó bằng cách plank trong 8 giờ, 1 phút và 1 giây vào tháng 5 năm 2016.
So, why does a guy who's up to his elbows in cash live here?
Tại sao một gã đắm mình trong tiền bạc lại sống ở đây chứ?
In any case, one evening, as I stood conferring elbow-to-elbow with Monsieur Jean, as had become my habit, I noticed a new presence in our company.
Dù sao đi nữa thì vào một buổi tối, khi tôi đang tán dóc với ngài Jean, như đó là một thói quen, tôi để ý một người khách lạ.
For example, if you’re using the keyword elbow joint to drive traffic to a site that sells residential plumbing supplies, you might instead be drawing users who are looking for relief from tennis elbow.
Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng từ khóa khớp khuỷu tay để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến một trang web bán vật tư cho hệ thống ống nước dành cho nhà ở, thay vào đó bạn có thể đang thu hút người dùng tìm kiếm trợ giúp do sưng đau khuỷu tay khi chơi quần vợt.
De Rossi was suspended for four matches for elbowing McBride in the face and would only return for the final match.
Sau trận đấu De Rossi bị treo giò 4 trận vì đã giật cùi trỏ thô bạo vào mặt McBride và chỉ có thể trở lại nếu Italia lọt vào chung kết.
Some Wii players have experienced a form of tennis elbow, known as "Wiiitis".
Một số người chơi Wii đã trải nghiệm một hình thức của đau khuỷu tay quần vợt, được gọi là "Wiiitis".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elbow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới elbow

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.