jugador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jugador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jugador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jugador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu thủ, máy nghe nhạc, đấu thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jugador

cầu thủ

noun

Muchos dicen que Tom es el mejor jugador de nuestro equipo.
Nhiều người nói Tom là một cầu thủ giỏi trong đội của chúng tôi.

máy nghe nhạc

noun

¿Qué tipo de jugador es Slessman?
Những loại máy nghe nhạc Slessman là?

đấu thủ

noun

De jugador a jugador, alcahuete a alcahuete.
Đấu thủ chơi đấu thủ, côn đồ với ma cô.

Xem thêm ví dụ

No quiero jugadores que lamenten el tiempo perdido jugando, tiempo que yo les alenté a gastar.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Los primeros juegos, como Tennis for Two (1958), Spacewar! (1962), y Pong (1972), eran juegos diseñados para ser jugado por dos jugadores.
Những video game sớm nhất như Tennis for Two (1958), Spacewar! (1962) và Pong (1972) đều là những trò chơi mang tính đối xứng được hiết kế dành cho hai người chơi.
Jugador de élite de D.C. con sus manos sobre... en casi todas las organizaciones gubernamentales.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
En general, se considera que existió una división política, con Del Bosque y los jugadores Fernando Hierro, Fernando Morientes, Claude Makélélé y Steve McManaman, por un lado y Pérez por el otro.
Nhiều người tin rằng đã có một sự chia rẽ giữa 2 bên: del Bosque và các cầu thủ của ông (Fernando Hierro, Fernando Morientes, Steve McManaman, and Claude Makélélé) và Pérez.
A partir de allí, inició su carrera profesional en el Guingamp, club que produjo jugadores de la talla de Didier Drogba y Florent Malouda.
Sự nghiệp của anh bắt đầu vào năm 2004 với Guingamp, đội bóng đã sản sinh ra những tài năng như Didier Drogba và Florent Malouda.
Actualización de las caras de 90 jugadores.
Diễn viên đóng vai Cảnh Cảnh được tuyển chọn từ 90 diễn viên.
A los jugadores les encantan las misiones impresionantes de historias humanas planetarias.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
Ya conoces a los jugadores.
Cậu biết mấy tay chơi rồi đấy.
La otra regla necesaria de recordar, generación de jugadores, es que nos gustan los desafíos.
Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức.
En cambio, no podría usar etiquetas como "Acrobacias con vehículos" (el hecho de que se puedan hacer acrobacias no lo convierte en un juego de acrobacias con vehículos) ni etiquetas de géneros de juegos relacionados que puedan atraer a jugadores similares (como "Carreras de motos" o "Carreras de camiones").
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
La Nihon Ki-In decidió dar a los jugadores que han ganado el torneo Honinbo 5 o más veces de forma consecutiva (haciéndolos Honinbo honorarios) el prefijo Honinbo después de que Cho Chihun ganara el título 10 veces consecutivas.
Công dân danh dự của thành phố Chiba năm 1996. ^ Nihon Ki-in đã quyết định phong cho các kỳ thủ vô địch giải Honinbo 5 lần liên tiếp hoặc nhiều hơn (giúp họ trở thành Honinbo Danh dự) sẽ được mang tiền danh Honinbo, sau khi Cho Chihun đoạt danh hiệu này 10 lần liên tiếp.
Llegaron jugadores como el delantero Kerry Dixon del Reading FC, el hábil extremo Pat Nevin del Clyde FC, el centrocampista Nigel Spackman del AFC Bournemouth y el guardameta Eddie Niedzwiecki del Wrexham FC, además del regreso de John Hollins como jugador-entrenador, todo por un total de £500 000.
Tiền đạo Kerry Dixon từ Reading, cầu thủ chạy cánh khéo léo Pat Nevin từ Clyde, tiền vệ Nigel Spackman từ AFC Bournemouth và thủ môn Eddie Niedzwiecki từ Wrexham cùng với đó John Hollins trở lại với tư cách cầu thủ kiêm huấn luyện, tất cả tốn gần £500,000.
Actualmente es un jugador libre.
Hiện tại anh đang là cầu thủ tự do.
Los jugadores solo te quieren cuando están jugando.
Những tay chơi chỉ yêu quý chị khi họ đang chơi đùa mà thôi.
El 17 de septiembre de 2006 se le apartó de la selección de Croacia por un partido, debido a una tarde - noche de fiesta junto a los jugadores Darijo Srna y Boško Balaban.
Vào tháng 9 năm 2006, Olic bị loại ra khỏi đội tuyển Croatia do đi chơi khuya cùng 2 đồng đội Darijo Srna và Boško Balaban.
Así que tenían cualidades que -se acercaron a ellas- tanto como a alcanzar posiblemente su potencial total como ningún otro jugador que haya tenido.
Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có.
Una guapa estudiante es bastante pasional con un jugador.
Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân.
Sois jugadores analógicos en la era digital
Các anh là những tay chơi analog trong thế giới kỹ thuật số
Viven en casas para jugadores.
Họ thực sự sống trong các căn nhà dành cho game thủ.
Esa película va de jugadores de béisbol.
Phim đó về cầu thủ bóng rổ
La jugabilidad táctica por turnos se caracteriza por la expectativa de los jugadores por completar sus tareas usando solo las fuerzas de combate que se les proveen, y usualmente por la disposición de una representación realista (o por lo menos creíble) de operaciones y tácticas militares.
Lối chơi chiến thuật theo lượt được đặc trưng bởi sự mong đợi của người chơi nhằm hoàn thành nhiệm vụ của mình bằng cách sử dụng các lực lượng chiến đấu được cung cấp cho riêng mình, và thông thường là cung cấp một sự miêu tả (hoặc ít nhất là có thể tin cậy) chân thực về các hoạt động và chiến thuật quân sự.
El complejo está situado justo al lado de un bosque y consta de un sendero en el mismo de 1.200 metros de largo con segmentos de inclinaciones diferentes y se usa para la preparación física del equipo a lo largo de la temporada (carrera a pie y en bicicleta), así como para recuperar a los jugadores lesionados.
Lối đi là một con đường chạy qua khu rừng dài 1200 m ở các độ cao khác nhau được sử dụng trong suốt mùa giải để tập thể lực cho các cầu thủ (chạy và đạp xe) và phục hồi những cầu thủ bị chấn thương.
En esos casos se dibuja una línea punteada o un círculo alrededor de dos vértices diferentes para representarlos como parte del mismo conjunto de información (por ejemplo, cuando los jugadores no saben en qué punto se encuentran).
Hoặc có một đường chấm chấm hoặc một đường tròn vẽ quanh hai đỉnh khác nhau để biểu diễn rằng chúng đều thuộc cùng một tập hợp thông tin (nghĩa là, người chơi không biết họ đang ở điểm nào).
En este juego en vez de estar en una casa, el jugador viaja a diferentes lugares del mundo.
Trong trò chơi này thay vì ở trong một ngôi nhà, người chơi di chuyển đến các địa điểm khác nhau trên khắp thế giới.
Mientras que los juegos de mesa del Modo Fiesta están restringidos a los juegos fuera de línea, los jugadores pueden jugar a los 80 minijuegos del juego con otros jugadores, ya sea localmente o en línea, independientemente de los juegos de mesa del juego en el modo "Online Mario-thon".
Trong khi board game của Chế độ nhóm bị hạn chế chơi trực tuyến, người chơi có thể chơi 80 minigame với các người chơi khác ở địa phương hoặc trực tuyến độc lập với các trò chơi trên bảng trong chế độ "Online Mariothon" của trò chơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jugador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới jugador

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.