kernel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kernel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kernel trong Tiếng Anh.

Từ kernel trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt, nhân, bộ phận chủ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kernel

hạt

noun

Finally, the kernels were carefully sifted to remove from them any undesirable materials.
Sau cùng, người nông dân cẩn thận sàng sảy những tạp chất còn lẫn với hạt.

nhân

noun

And we harvest those seeds, and those are the wheat kernels.
Chúng ta thu hoạch các hạt đó và đó chính là các nhân lúa mỳ.

bộ phận chủ yếu

noun

Xem thêm ví dụ

Any arguments appearing after the module name are passed to the kernel (in addition to any options listed in the configuration file).
Nếu vài đối số được thêm vào lệnh sau tên mô đun, chúng được chuyển tới nhân (in addition to any options listed in the configuration file).
This group of high-profile kernel developers, including Linus Torvalds, Greg Kroah-Hartman and Andrew Morton, commented on mass media about their objections to the GPLv3.
Nhóm các nhà phát triển hạt nhân cao cấp này, bao gồm Linus Torvalds, Greg Kroah-Hartman và Andrew Morton, đã bình luận trên các phương tiện truyền thông đại chúng về sự phản đối của họ đối với GPLv3.
The kernel changes made in the year 2007 have been submitted by over 1900 developers, which may be a significant underestimate because developers working in teams usually count as one.
Những thay đổi về hạt nhân được thực hiện trong năm 2007 đã được gửi bởi hơn 1900 nhà phát triển, có thể là một đánh giá thấp đáng kể bởi vì các nhà phát triển làm việc theo nhóm thường được tính là một.
For the Linux kernel community, The Linux Foundation hosts their IT infrastructure and organizes conferences such as the Linux Kernel Summit and Linux Plumbers Conference.
Với cộng đồng Linux kernel, The Linux Foundation tổ chức các cơ sở hạ tầng CNTT của mình và tổ chức các hội nghị như Linux Kernel Summit và Linux Plumbers Conference.
Enter the label (name) of the kernel you want to boot here
Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động
As the upper stone rotated on the lower stone, kernels of grain were fed between the two and were pulverized.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
Enter the password required for bootup (if any) here. If restricted above is checked, the password is required for additional parameters only. WARNING: The password is stored in clear text in/etc/lilo. conf. You 'll want to make sure nobody untrusted can read this file. Also, you probably do n't want to use your normal/root password here. This sets a default for all Linux kernels you want to boot. If you need a per-kernel setting, go to the Operating systems tab and select Details
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết
So by 1992 we had almost all the GNU system, but one major piece was missing: that was the kernel.
Nói chung vào năm 1992 chúng tôi đã gần như hoàn thành hệ thống GNU, tuy nhiên bức tranh của chúng tôi vẫn còn thiếu một mảnh ghép lớn: hạt nhân của HĐH ( system's kernel ).
It was worth every kernel.
Nhưng hoàn toàn xứng đáng.
Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children's play.
Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em.
It is generally assumed that the community of Linux kernel developers comprises 5000 or 6000 members.
Nó thường được giả định rằng cộng đồng các nhà phát triển hạt nhân Linux bao gồm 5000 hoặc 6000 thành viên.
By 2000, however, Microsoft was taking more of Novell's customer base and Novell increasingly looked to a future based on a Linux kernel.
Tuy nhiên, đến năm 2000, Microsoft đã chiếm thêm lượng khách hàng của Novell và Novell ngày càng hướng đến tương lai dựa trên nhân Linux.
Even the wildest fantasy is based on a kernel of truth.
Ngay cả ý tưởng điên rồ nhất cũng dựa vào một phần sự thật.
The graphics system most people use with Linux does not run within the kernel.
Hệ thống đồ hoạ mọi người sử dụng với Linux không chạy trong hạt nhân.
In September 2006, a survey of 29 key kernel programmers indicated that 28 preferred GPLv2 to the then-current GPLv3 draft.
Tháng 9/2006, một cuộc khảo sát với 29 lập trình viên hạt nhân chính đã chỉ ra rằng 28 người thích GPLv2 hơn dự thảo hiện tại của GPLv3.
That morning Ma carefully poured the last kernels of wheat into the coffee mill.
Sáng hôm đó, mẹ thận trọng trút những hạt lúa mì cuối cùng vào cối xay cà phê.
In December 2011, Greg Kroah-Hartman announced the start of Android Mainlining Project, which aims to put some Android drivers, patches and features back into the Linux kernel, starting in Linux 3.3.
Vào tháng 12 năm 2011, Greg Kroah-Hartman thông báo kích hoạt Dự án Dòng chính Android, nhắm tới việc đưa một số driver, bản vá và tính năng của Android ngược vào nhân Linux, bắt đầu từ Linux 3.3.
Modular monolithic operating systems are not to be confused with the architectural level of modularity inherent in server-client operating systems (and its derivatives sometimes marketed as hybrid kernel) which use microkernels and servers (not to be mistaken for modules or daemons).
Các hệ điều hành nguyên khối mô-đun không bị nhầm lẫn với mức độ kiến trúc mô-đun vốn có trong hệ điều hành máy client-server (và các dẫn xuất của nó đôi khi được tiếp thị như hybrid kernel) sử dụng microkernels và máy chủ (không nhầm lẫn với mô-đun hoặc daemon).
Torvalds began the development of the Linux kernel on MINIX and applications written for MINIX were also used on Linux.
Torvalds phát triển Linux kernel trên môi trường MINIX, các ứng dụng viết cho MINIX có thể sử dụng trên Linux.
There sledges with sharp stone or iron teeth on their underside were pulled over the grain by animals to break the stalks into pieces and loosen the kernels from the chaff.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
Australian Aboriginals eat the seed kernels, nuts, and fruit of local sandalwoods, such as quandong (S. acuminatum).
Thổ dân Úc ăn hạt giống, các loại hạt và trái cây của gỗ đàn hương địa phương, chẳng hạn như quandong (S. acuminatum).
In 2007, after years of draft discussions, the GPLv3 was released and Torvalds and the majority of kernel developers decided against adopting the new license for the linux kernel.
Năm 2007, sau nhiều năm thảo luận dự thảo, GPLv3 đã được phát hành, Torvalds và phần lớn các nhà phát triển kernel đã quyết định không chấp nhận giấy phép mới cho kernel linux.
Kristian Høgsberg could have added an extension to X as many recent projects have done, but preferred to " X out of the hotpath between clients and the hardware" for reasons explained in the project's FAQ: What’s different now is that a lot of infrastructure has moved from the X server into the kernel (memory management, command scheduling, mode setting) or libraries (cairo, pixman, freetype, fontconfig, pango, etc.), and there is very little left that has to happen in a central server process. ... a tremendous amount of functionality that you must support to claim to speak the X protocol, yet nobody will ever use this. ...
Kristian Høgsberg có thể đã thêm một phần mở rộng cho X như nhiều dự án gần đây đã thực hiện, nhưng ưu tiên " X ra khỏi đường dây nóng giữa trình khách và phần cứng"vì những lý do được giải thích trong FAQ của dự án: Điều khác biệt bây giờ là rất nhiều cơ sở hạ tầng đã chuyển từ máy chủ X vào kernel (quản lý bộ nhớ, lập lịch lệnh, cài đặt chế độ) hoặc thư viện (cairo, pixman, freetype, fontconfig, pango, v.v.), và có rất ít điều phải xảy ra trong quy trình máy chủ trung tâm...
Linus Torvalds has the last word not only over which changes get accepted into the Linux kernel but also over who can become a maintainer.
Linus Torvalds là nhân tố cuối cùng không chỉ qua những thay đổi được chấp nhận vào nhân Linux mà còn hơn những người có thể trở thành một người bảo trì.
Prominent free-software programs licensed under the GPL include the Linux kernel and the GNU Compiler Collection (GCC).
Các chương trình phần mềm miễn phí nổi bật được cấp phép theo GPL bao gồm nhân Linux và Bộ biên dịch GNU(GCC).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kernel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.