kompromis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kompromis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kompromis trong Tiếng Séc.

Từ kompromis trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự, thoả hiệp, 妥協. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kompromis

sự

noun

V takovém případě asi nebude těžké najít kompromis.
Nếu vậy thì sự thương lượng là điều có thể đạt được.

thoả hiệp

noun

Ale právě schopnost najít kompromis dělá z muže šlechtice.
Nhưng nói chính xác là sự thoả hiệp làm cho con người ta thành quý tộc.

妥協

noun

Xem thêm ví dụ

Zdálo se to být nejlepší cestou, jak najít kompromis mezi mou potřebou vyprávět příběhy a potřebou vytvářet obrazy.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Proč by bylo nemoudré učinit i jen malý kompromis v naději, že získáme svobodu, abychom mohli kázat?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
Ve snaze získat politickou moc někteří náboženští představitelé uzavřeli kompromis s takovými panovníky, jako byl císař Konstantin
Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine
Věrní křesťané nečiní kompromisy, pokud jde o Boží zákon, a nehledají také způsoby, jak ho oslabovat.
Những tín đồ đấng Christ trung thành không vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời để làm đẹp lòng người khác cũng không tìm cách làm nhẹ đi luật pháp đó.
Proč jsem to vždycky já, kdo dělá kompromisy?
Sao tôi luôn là người duy nhất thấy tổn thương?
Tomu se říká kompromis.
Đó gọi là sự thoả hiệp.
Jehova nikdy neporušuje své vlastní zákony a nikdy nečiní kompromisy ve svých zásadách.
Đức Giê-hô-va không bao giờ vi phạm những điều luật mà chính Ngài đặt ra hoặc hòa giải những nguyên tắc của Ngài.
A tak výrobci nakonec přišli s kompromisem - dvojitým balením.
Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp.
Mějme všichni odvahu vzdorovat společenským kompromisům, odvahu stát za zásadou.
Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình.
Naskýtal se tedy kompromis: ustanovit „svaté“, kteří by nahradili starověké bohy, polobohy a mýtické hrdiny.
Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại.
Valdenští se snažili takovým obviněním čelit například tím, že přistupovali na kompromisy a — jak říká historik Cameron — ‚do jisté míry se přizpůsobovali‘ katolickému náboženství.
Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo.
Avšak není pod Satanovu důstojnost pokoušet se přimět nás k tomu, abychom dělali nemoudrá rozhodnutí a kompromisy ve své víře, což by mohlo následně vést k poškození našeho zdraví.
Tuy nhiên, Sa-tan cố tìm cách gây ảnh hưởng để chúng ta phải đi đến những quyết định kém khôn ngoan và hòa giải đức tin của mình, dẫn đến việc làm tổn hại sức khỏe chúng ta.
(Žalm 109:1–3) Těmi, kdo nenávidí naše biblické poselství, se rozhodně nenecháme zastrašit, a pokud jde o naši víru, nedopustíme se žádných kompromisů.
(Thi-thiên 109:1-3) Chúng ta không bao giờ để cho những kẻ ghét thông điệp Kinh Thánh làm chúng ta khiếp sợ để rồi hòa giải đức tin của chúng ta.
V jakém ohledu se Daniel a jeho tři druhové odmítli dopustit kompromisu vzhledem k Jehovově zákonu, přestože zastávali vysoké státní funkce?
Mặc dù có địa vị cao trong chính quyền, qua những cách nào Đa-ni-ên và ba người bạn từ chối không nhượng bộ liên quan đến Luật pháp Đức Giê-hô-va?
Možnost kompromisu
Vấn đề thỏa hiệp
Nedopustil se kompromisu a zůstal věrný, i když ho nacisté nakonec postavili před popravčí četu.
Thay vì thỏa hiệp, anh giữ lòng trung kiên khi đứng trước đội xử bắn của Đức Quốc Xã.
Tito v Písmu nejmenovaní Jehovovi svědkové byli zřejmě ubiti k smrti a odmítali přijmout vysvobození, které vyžadovalo, aby učinili kompromis ve své víře.
Những Nhân-chứng này của Đức Giê-hô-va không được nêu tên trong Kinh-thánh có thể đã bị đánh chết vì từ chối chấp nhận sự giải cứu đòi hỏi sự hòa giải về đức tin họ.
Dobrý kompromis.
Biết thỏa hiệp đấy.
Řekl bych, že se starosta zalekl, učinil jisté kompromisy a přenechal Maronimu velkou část Arkhamu.
Chắc là vì sợ, thị trưởng đã phải thỏa thuận và cho Maroni một phần lớn của Arkham.
Na několika místech v křesťanských spisech [které nejsou částí Bible] se objevují rozhořčené protesty proti účasti křesťanů na takových věcech; na druhé straně také nacházíme pokusy o kompromis — argumenty pro uchlácholení špatného svědomí . . .
Trong nhiều đoạn văn thư [ngoài Kinh-thánh] của tín đồ đấng Christ, có ghi những lời phẫn nộ, chống đối việc tham gia vào những công việc này; mặt khác, chúng ta cũng tìm thấy những sự cố gắng để hòa giải—những lời biện luận nhằm xoa dịu lương tâm bị bứt rứt...
10 V biblických zásadách se nemůžeme dopouštět kompromisů.
10 Chúng ta không thể hòa giải các nguyên tắc Kinh-thánh.
A zjistili jsme, že protože neurony jsou tak drahé, existuje tu kompromis mezi velikostí těla a počtem neuronů.
Và những gì chúng tôi đã tìm ra là bởi vì nơ ron đắt như thế, có một sự đánh đổi giữa kích thước cơ thể và số lượng nơ ron.
3 Není však kompromisem nebo ředěním pravdy, když nesprávný názor osloveného ponecháme bez komentáře?
3 Nếu không chỉnh lại quan điểm sai của người đối thoại, phải chăng chúng ta thỏa hiệp hay pha loãng lẽ thật?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kompromis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.