labbra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labbra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labbra trong Tiếng Ý.

Từ labbra trong Tiếng Ý có các nghĩa là môi, Môi, miệng, mồm, mồm miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labbra

môi

(lip)

Môi

(lip)

miệng

(lip)

mồm

(mouth)

mồm miệng

(mouth)

Xem thêm ví dụ

E le labbra per poter dire
Và môi để nói
Fu così che il primo suono che sfuggì dalle labbra di Grenouille spedì sua madre sulla forca.
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Come sei bello, quanto sei bravo odore e belle labbra e gli occhi e.. perfetto, siete perfetti.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Miss Hotchkiss lasciò Danbury House alle quattro del pomeriggio con il sorriso sulle labbra.
Miss Hotchkiss vẫn cười khi cô rời khỏi nhà Danbury vào bốn giờ chiều.
D’Artagnan col più dolce sorriso cercò di avvicinare le sue labbra alle labbra di Milady, ma lei si tirò indietro
Với nụ cười dịu dàng nhất, D' Artagnan thử áp môi mình vào môi Milady, nhưng nàng tránh ra
Bisogna parlarle di fronte, così può leggere le labbra.
Hãy quay mặt về phía cô ấy để cô ấy có thể đọc được môi ông.
Ma i capi sacerdoti, gli scribi e i capi del popolo cercavano di ucciderlo;+ 48 non trovavano però un modo per farlo, visto che tutto il popolo pendeva dalle sue labbra.
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
Fu dotato di corde vocali, di una lingua e di labbra che potevano essere usate per parlare, e anche di un vocabolario e della capacità di coniare nuove parole.
Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới.
Le nostre labbra non sono profumate... ma dicono la verità.
Môi chúng tôi không thơm nhưng chỉ nói sự thật.
(Proverbi 12:13) La menzogna è una trasgressione delle labbra che si trasforma in una trappola mortale per colui che la pratica.
(Châm-ngôn 12:13) Nói dối là sự vi phạm của môi miệng; nó trở thành cái bẫy gây tử vong cho người quen nói dối.
Il professor Binns si interruppe di nuovo e increspò le labbra: pareva proprio una vecchia tartaruga grinzosa.
Giáo sư Binns lại ngừng nói, dẫu môi ra, trông như một con rùa già nhăn nheo:
26 La gente bacerà le labbra di chi risponde con sincerità.
26 Người ta sẽ hôn môi người trả lời trung thực.
Il salmista pregò: “Poni una guardia, o Geova, alla mia bocca; metti una sentinella alla porta delle mie labbra”.
Soạn-giả Thi-thiên viết lời thỉnh cầu này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy giữ miệng tôi, và canh cửa môi tôi” (Thi-thiên 141:3).
Le upupe con il loro volo ondeggiante attraversavano già i filari di alberi quando alle mie labbra è salito un grazie.
Khi bầy chim đầu rìu bắt đầu tản mạn qua các hàng cây thì một câu cầu nguyện tạ ơn bật ra khỏi môi cháu.
10 Infatti “chi vuole amare la vita e vedere giorni felici trattenga la sua lingua dal male+ e le sue labbra dall’inganno.
10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá.
le tue stesse labbra testimoniano contro di te.
Chính môi anh làm chứng nghịch lại anh.
E possono essere definite “labbra della conoscenza” quando fanno conoscere le verità riguardo a Dio, verità riportate nella Bibbia.
“Miệng có tri-thức” nói sự thật về Đức Chúa Trời như được ghi lại trong Kinh Thánh.
Aveva un taglio profondo alla testa, un labbro rotto, ed era veramente scosso.
Một vết rạch lớn trên đầu, môi nứt toạc, người đang run rẩy.
Le profezie ispirate indicavano che il Messia avrebbe parlato col ‘fascino sulle labbra’, usando “parole eleganti”.
Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”.
Solo le labbra divine con il suo nettare.
Giờ chỉ là những lời nói ngọt ngào thoát ra từ đôi môi thôi.
che erutta dalle viscere del ragazzo con le labbra blu.
" bị trào ngược từ bụng của anh chàng môi tái.
Ho le labbra sigillate.
Môi tôi bị khóa chặt rồi.
2 In questo modo gli antichi servitori di Dio furono incoraggiati a offrire a Geova Dio ‘i giovani tori delle loro labbra’.
2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”.
Le labbra dei saggi sono “vasi preziosi”
Môi miệng của người khôn ngoan là “bửu-vật quí-giá”
4 le mie labbra non proferiranno ingiustizia
4 Môi tôi sẽ không nói điều bất chính;

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labbra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.