la maggior parte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ la maggior parte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la maggior parte trong Tiếng Ý.

Từ la maggior parte trong Tiếng Ý có các nghĩa là đa số, đa phần, phần lớn, phần đông, hầu hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ la maggior parte

đa số

(most)

đa phần

(most)

phần lớn

(most)

phần đông

(most)

hầu hết

(most)

Xem thêm ví dụ

Sembra però che la maggior parte del paese di Giuda non abbia risentito pesantemente della rappresaglia persiana.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
La maggior parte di noi passa gran parte del tempo impegnata nel lavoro.
Đa số chúng ta dành thời gian làm việc trong các tổ chức.
La maggior parte della gente non riesce a vederlo, ma io ho occhi speciali.
nhưng tao có đôi mắt đặc biệt.
La maggior parte dei servitori di Dio menzionati nella Bibbia sapevano leggere e scrivere.
Phần lớn các tôi tớ của Đức Chúa Trời được đề cập đến trong Kinh Thánh đều biết đọc, biết viết.
La maggior parte delle notti non dormo, cosi'pulisco.
nên bác dọn dẹp.
Siete nudi la maggior parte del tempo.
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân.
La maggior parte delle api non distingue il rosso.
Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ.
Poi, peggio ancora, disse confuso: “La maggior parte di queste persone non sono membri della tua chiesa?”
Nhưng tệ hại hơn hết, người ấy hoàn toàn ngạc nhiên nói: ′′Những người này không phải hầu hết là tín hữu của Giáo Hội anh sao?”
Suzanne qui ha fatto la maggior parte del lavoro.
Suzanne đây cũng đóng 1 vai trò rất quan trọng.
La maggior parte delle famiglie in Asia e in India possiede abiti di cotone.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
La maggior parte dei registrar la definisce "registrazione privata", "privacy WHOIS", "privacy della registrazione" o semplicemente "privacy".
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
Già, anche in Australia la maggior parte delle grandi città è stata colpita duramente.
Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề.
Tenete a mente che la maggior parte delle comunità americane...
Hãy nhớ rằng... phần lớn những cộng đồng dân cư ở Mỹ....
Ora, questa è una battuta, ma per la maggior parte degli uomini venire scoperti non è affatto divertente.
Đó là trò chọc cười của tôi, nhưng phần lớn đàn ông không coi chuyện bị bắt quả tang là vấn đề đáng cười.
La maggior parte di voi non si trova in prigione a motivo della propria fede.
Dĩ nhiên, đa số chúng ta không bị bỏ tù vì đức tin.
I romani stanno conservando la maggior parte dei raccolti in vista dell'arrivo del freddo.
Bọn La Mã thường cất trữ hầu hết ngũ cốc thu hoạch được để chống lại cái lạnh mùa đông.
La maggior parte di noi si è trovata o si troverà in questa situazione.
Hầu hết chúng ta đang hoặc sẽ rơi vào tình huống đó.
La maggior parte di noi si sente molto responsabile.
Hầu hết chúng ta cảm thấy có trách nhiệm.
La cattiva notizia è che la maggior parte non funziona.
Tin xấu là đa số chúng không hiệu quả.
Come riconobbe Plinio, non c’era verso di costringere la maggior parte dei cristiani a venerare le divinità romane.
Như ông Pliny nhận thấy, không cách nào ép buộc được phần lớn tín đồ Đấng Christ thờ các thần.
Veramente, la maggior parte sono etero.
Thật ra, hầu hết những người mặc đồ khác giới là dị tính.
La maggior parte delle onde vanno a finire sulle scogliere meno di 6 metri sotto la superficie.
Hầu hết sóng có đá ngầm sâu không quá 20 feet phía dưới bề mặt biển.
Questo è il modo di allacciarsi le scarpe che la maggior parte di noi ha appreso.
Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày.
Durante la maggior parte della mia vita adulta, sono stato schiavo della pornografia.
Trong hầu hết cuộc đời trưởng thành của mình, tôi bị nghiện xem những hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Le piante hibai hanno il durame rosso e per la maggior parte hanno anche fiori rossi.
Kiểu hibai có gỗ lõi màu đỏ và phần lớn có hoa màu đỏ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la maggior parte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.