ladybug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ladybug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladybug trong Tiếng Anh.

Từ ladybug trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ rùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ladybug

người hiền

noun (beetle)

nhu-nhược

noun (beetle)

bọ rùa

noun

If I'm not a ladybug or a piece of candy, I'm invisible after 15 minutes.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.

Xem thêm ví dụ

" One day the lazy ladybug wanted to sleep somewhere else. "
" Rồi một ngày, chú bọ rùa muốn ngủ ở chỗ khác. "
Let's hear it for you, ladybug.
Chúc sức khỏe con, cục cưng.
However, the release of ladybugs is not a good idea in places such as the United States where the species that is released is generally the invasive Chinese ladybug.
Tuy nhiên, việc thả bọ rùa không phải là một ý tưởng tốt ở những nơi như Hoa Kỳ nơi các loài được phóng thích phần lớn là bị bọ rùa Trung Quốc xâm lấn.
Looked like a ladybug, right?
Trông như một con bọ hung nhỉ?
So we have good insects in the green house, like ladybugs, that actually attack bad insects, such as aphids or white flies.
Vì thế, ta có những loài côn trùng có lợi trong nhà kính, như bọ cánh cam, chúng tấn công các côn trùng gây hại, ví dụ như rệp vừng hay ruồi trắng.
Pay no attention to the ladybug.
Đừng để ý đến cô bọ, được chứ?
I love you, ladybug.
Mẹ yêu con, Bọ Rùa ạ.
You made me look in your ear to see if there was a ladybug in it.
Anh bắt tôi nhìn vào tai anh để xem trong đó có bọ hay ko.
If I'm not a ladybug or a piece of candy, I'm invisible after 15 minutes.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.
That's my doodle of a ladybug with a top hat.
Đó là bức vẽ lung tung của em ý mà, một con bọ rùa với cái mũ cao.
" This lazy ladybug didn't know how to fly. "
" Chú bọ rùa lười biếng này không biết bay. "
Coccinella septempunctata, the seven-spot ladybird (or, in North America, seven-spotted ladybug or "C-7"), is the most common ladybird in Europe.
Coccinella septempunctata, còn có tên khác là Bọ rùa bảy đốm hay "C-7"), là một loài bọ rùa phố biến nhất ở châu Âu.
It's a ladybug.
Nó là một ladybug.
Ladybug Airplane
Quả bóng Máy bay
Oh, a ladybug!
Một con bọ rùa này!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladybug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.