lad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lad trong Tiếng Anh.

Từ lad trong Tiếng Anh có các nghĩa là chàng trai, chú bé, chú coi chuồng ngựa, thanh niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lad

chàng trai

noun

I'm going to join up with our brave lads in gray.
Tôi sẽ nhập ngũ với những chàng trai dũng cảm của chúng ta.

chú bé

noun

Percy, stick out your arms like a good lad.
Percy, xỏ tay vào như 1 chú bé ngoan.

chú coi chuồng ngựa

noun

thanh niên

noun

Was drowned trying to save a lad from a dangerous entanglement of weeds.
Bị ngộp nước khi cố cứu một thanh niên bị rối loạn vì thiếu thuốc phiện.

Xem thêm ví dụ

Put another log on the fire, lad.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
Valuables in the bucket, lads.
Đặt những thứ có giá trị vào .
What's wrong with ye, lad?
Con bị sao thế, con trai?
And this strapping young lad must be Cedric, am I right?
tôi đoán không sai chứ?
I was living rough, you know, in the woods wi'a group of lads, raiding cattle.
Khi đó tôi sống rất khó khăn, cô biết đấy, tôi và mấy người nữa chăn gia súc trong rừng.
... Because he was already late for dinner, the lad laid the wedge ... between the limbs of the young walnut tree his father had planted near the front gate.
... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước.
After passing his eleven-plus exam, he attended Quarry Bank High School in Liverpool from September 1952 to 1957, and was described by Harvey at the time as a "happy-go-lucky, good-humoured, easy going, lively lad".
Từ tháng 9 năm 1952 tới năm 1957, cậu vượt qua kỳ thi 11-plus và được nhận vào học tại trường trung học Quarry Bank ở Liverpool, Cây viết Harvey miêu tả John lúc đó như "Một chàng trai yêu đời, hài hước, dễ dãi và đầy sức sống".
There's a good lad.
Như vậy sẽ tốt hơn.
I've been praying ye'd be able to talk some sense into the lad.
Ta đã cầu nguyện con sẽ có thể nói điều gì đó với
I could've found you a proper lad.
Tôi đã có thể tìm cho ngài 1 kẻ chỉnh chu hơn.
As a lad not yet six years of age, he heard a knock on the window of his mother’s home in Nauvoo.
Khi còn là một đứa bé chưa đầy sáu tuổi, ông nghe một tiếng gõ vào cửa sổ nhà của mẹ ông ở Nauvoo.
Mind your manners, lad.
Ăn nói cho cẩn thận đấy nhóc.
Founded by Steve Cavender in 1978 who was inspired by watching local lads playing a game of football at Melloway Park.
Được thành lập bởi Steve Cavender năm 1978, người được truyền cảm hứng khi xem các anh chàng ở địa phương chơi bóng ở Melloway Park, ông ấy là Quản lý chung cho đến năm 1990.
What handsome lads!
Đúng là những anh chàng đẹp trai, nhưng .
He was a defiant little demon, even when he was a lad.
Hắn là một con quỷ ngang ngạnh, ngay cả từ khi còn trẻ.
The lads can't lift him.
Bọn này không khênh được nó.
Lads, we should call him.
Chúng ta nên gọi nó.
Godspeed, my fine lad.
Chúc may mắn, cậu bé của tôi.
You're a good lad.
Chàng trai ngoan lắm.
Of course, maybe that's just what the lads say when they want me feeling sorry for them.
Tất nhiên, có lẽ đó là những gì mấy tên con trai nói khi chúng muốn tôi cảm thấy tội nghiệp chúng.
Such an attitude likely would permanently have estranged the lad.—Compare 2 Corinthians 2:6, 7.
Một thái độ như thế chắc có thể khiến con đi luôn. (So sánh II Cô-rinh-tô 2:6, 7).
You smart lad dare to fight with me.
Mày có đủ thông minh không mà dám đấu với tao.
Shall we, lads, eh?
Phải không bọn mày?
But before he was a mighty prophet, Enoch saw himself as “but a lad, ... slow of speech,” and hated by all the people (Moses 6:31).
Nhưng trước khi trở thành một vị tiên tri vững mạnh, thì Hê Nóc đã tự thấy mình “chỉ là một thiếu niên ... nói năng chậm chạp,” và bị mọi người ghét bỏ (Môi Se 6:31).
Get out, lad.
Xuống ngay!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lad

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.