laggard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laggard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laggard trong Tiếng Anh.

Từ laggard trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậm chạp, chậm trễ, lạc hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laggard

chậm chạp

adjective

No laggards on the Oregon Liberty Train!
Không có người chậm chạp trong đoàn xe Tự Do đi Oregon!

chậm trễ

adjective

lạc hậu

adjective

Xem thêm ví dụ

No laggards on the Oregon train!
Không có người rề rà trong Đoàn Xe Oregon!
He proposed the descriptive Adopter groups of how people respond to change: Innovators, Early Adopters, Early Majority, Late Majority and Laggards.
Ông cũng đề xuất các nhóm thích ứng mô tả cách con người phản ứng với những thay đổi như thế nào: Các nhà phát minh, người thích ứng đầu tiên, Nhóm ban đầu, Nhóm sau đó và người chậm chạp.
They would ignore the geeks, and God forbid, the laggards.
Họ sẽ bỏ đi những người kì lạ, những thứ Chúa cấm, và những người lạc lậu.
In July 2002, Novell acquired SilverStream Software, a leader in web services-oriented applications, but a laggard in the marketplace.
Vào tháng 7 năm 2002, Novell đã mua SilverStream Software, công ty hàng đầu trong các ứng dụng hướng dịch vụ web, nhưng lại tụt hậu trên thị trường.
No laggards on the Oregon Liberty Train!
Không có người chậm chạp trong đoàn xe Tự Do đi Oregon!
Saunders, remember, we want no laggards!
Saunders, nên nhớ, chúng ta không có kẻ rề rà!
Laggards start to become leaders.
Những kẻ chậm chạp sẽ trở thành những người dẫn đầu.
We're purposefully, consciously being laggards.
Chúng ta đang trở nên lạc hậu một cách cố tình, có ý thức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laggard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.